- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng năm 2020
- Điểm sàn Học viện Quân y năm 2020
- Điểm sàn Đại học Văn hóa TP.HCM năm 2020
Điểm sàn Đại học Y Hà Nội năm 2020 chỉ từ 19 điểm trở lên
3 ngành khối B00 có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 23, gồm: Y khoa, Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa, Y học cổ truyền, Răng Hàm Mặt.
Ngành Y học dự phòng (khối B00) có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 21 điểm.Các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Y tế công cộng,
Điều dưỡng, Điều dưỡng phân hiệu Thanh Hóa, Dinh dưỡng, Khúc xạ nhãn khoa xét tuyển theo tổ hợp B00 đều có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 19 điểm.
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Y Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm đủ điều kiện để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) tuyển sinh Đại học hệ chính qui dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (đã tính điểm ưu tiên) của Trường như sau:
ên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành | Điểm sàn |
Y Khoa | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720101 | 23,0 |
Y Khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720101_YHT | 23,0 |
Y học Cổ truyền | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720115 | 23,0 |
Răng Hàm Mặt | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720501 | 23,0 |
Y học Dự phòng | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720110 | 21,0 |
Y tế Công cộng | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720701 | 19,0 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720601 | 19,0 |
Điều dưỡng | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720301 | 19,0 |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720301_YHT | 19,0 |
Dinh dưỡng | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720401 | 19,0 |
Khúc xạ Nhãn khoa | B00 (Toán – Hóa – Sinh) | 7720699 | 19,0 |
Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội năm 2019 cao nhất 26.75 điểm
Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn của trường năm 2019 để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.75 | TTNV<=1 |
2 | 7720101_YHT | Y Đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa | B00 | 24.3 | TTNV<=1 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 21 | TTNV<=1 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.3 | TTNV<=3 |
5 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 22 | TTNV<=1 |
6 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00 | 21 | TTNV<=3 |
7 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 26.4 | TTNV<=2 |
8 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.2 | TTNV<=5 |
9 | 7720699 | Khúc xạ nhãn khoa | B00 | 23.4 | TTNV<=2 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00 | 19.9 | TTNV<=1 |
Từ ngày 19-25/9/2020 các em học sinh có thể bắt đầu điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến . Xem hướng dẫn chi tiết tại đây
Nguồn: Đại học Y Hà Nội
>>> Xem thêm; Top 50 trường Đại học có điểm sàn dưới 20 điểm