Điểm chuẩn các trường đại học năm 2020

Bắt đầu từ 17h ngày 4.10, các trường đại học trên cả nước sẽ công bố điểm chuẩn năm 2020 sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo lọc ảo lần cuối cùng. Thời gian công bố tùy thuộc các trường nhưng phải đảm bảo trước 17h ngày 5.10.

Onluyen.vn sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn các trường Đại học năm 2020 trong thời gian sớm nhất. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Dưới đây là danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn năm 2020.

(Thí sinh click vào tên trường để xem điểm chuẩn)

Nhấn F5 để liên tục cập nhật:

STT TÊN TRƯỜNG
1 Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
2 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
3 Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội
4 Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TP.HCM
5 Điểm chuẩn Đại học Bình Dương
6 Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ
7 Điểm chuẩn Đại học Cảnh sát Nhân dân
8 Điểm chuẩn Đại học Chu Văn An
9 Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn
10 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ
11 Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội
12 Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP.HCM
13 Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin- Đại học Quốc gia TPHCM
14 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
15 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Kỹ thuật – Đại học Thái Nguyên
16 Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội
17 Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội
18 Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
19 Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM
20 Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Vinh
20 Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng
21 Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt
22 Điểm chuẩn Đại học Điện Lực
23 Điểm chuẩn Đại học Điều Dưỡng Nam Định
24 Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai
25 Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp
26 Điểm chuẩn Đại học Dược Hà Nội
27 Điểm chuẩn Đại học Duy Tân
28 Điểm chuẩn Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội
29 Điểm chuẩn Đại học Giao Thông Vận Tải Hà Nội
30 Điểm chuẩn Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM
31 Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh
32 Điểm chuẩn Đại học Hà Nội
33 Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng
34 Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam
35 Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình
36 Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen
37 Điểm chuẩn Đại học Huế
38 Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM
39 Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức
40 Điểm chuẩn Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
41 Điểm chuẩn Đại học Khoa Học – Đại học Huế
42 Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Tự Nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
43 Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM
44 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
45 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn  TPHCM
46 Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát
47 Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
48 Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội
49 Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc TP.HCM
50 Điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
51 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội
52 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng
53 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
54 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật
55 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân
56 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM
57 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An
58 Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
59 Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
60 Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội
61 Điểm chuẩn Đại học Luật – Đại học Huế
62 Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội
63 Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM
64 Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội
65 Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa Chất
66 Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM
66 Điểm chuẩn ĐH Mở Hà Nội 
67 Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
68 Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TPHCM
68 Điểm chuẩn Đại học Ngân Hàng
69 Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM
70 Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
71 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
72 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
73 Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội
75 Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương
76 Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
77 Điểm chuẩn Đại học Nha Trang
78 Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ
79 Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế
80 Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
81 Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM
82 Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy
83 Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình
84 Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam
84 Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội
85 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM
86 Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng
87 Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn
88 Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn
89 Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM
90 Điểm chuẩn Đại học Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội
91 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Huế
92 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
93 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
94 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội
95 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2
96 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
97 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
98 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
99 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM
100 Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing
101 Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
102 Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM
103 Điểm chuẩn Đại học Thăng Long
104 Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
105 Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TPHCM
106 Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một – Bình Dương
107 Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
108 Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi
109 Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng
110 Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh
111 Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến
112 Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội
113 Điểm chuẩn Đại học Văn hoá TPHCM
114 Điểm chuẩn Đại học Vinh
115 Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng
116 Điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Huế
117 Điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên
118 Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ
119 Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng
120 Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Bình
121 Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM
122 Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
123 Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
124 Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng
125 Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
126 Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
127 Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
128 Điểm chuẩn Học Viện Bưu Chính Viễn Thông
129 Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
130 Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
131 Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển
132 Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
133 Điểm chuẩn Học viện Hải quân
134 Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
135 Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
136 Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
137 Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
138 Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
139 Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng TPHCM
140 Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
141 Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
141 Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
142 Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân
143 Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
144 Điểm chuẩn Học viện Quân y
145 Điểm chuẩn Học viện Tài chính
146 Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
147 Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
148 Điểm chuẩn Khoa luật – Đại học quốc gia Hà Nội
149 Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học quốc gia Hà Nội
150 Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học quốc gia TPHCM
151 Điểm chuẩn Khoa Y dược – Đại học quốc gia Hà Nội
152 Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum
153 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị
154 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh
155 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công
156 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân
157 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự
158 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1
159 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2
160 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh
161 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hoá
162 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
163 Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin
164 Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội
165 Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh

Các em học sinh trúng tuyển Đại học đợt 1 sẽ xác nhận nhập học trước ngày 17 giờ ngày 10/10.

Đối với các em học sinh chưa trúng ttuyển Đại học đợt 1 có thể tham gia xét tuyển Đại học đợt bổ sung hoặc xét học bạ vào những trường còn đợt xét tuyển. Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm nay là từ ngày 15/10. Quý phụ huynh và các em có thể tham khảo danh sách các trường Đại học xét tuyển bổ sung tại đây.

Đang làm bài thi