Điểm sàn Đại học Kinh tế – Luật năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm xét tuyển ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy năm 2020

Trường Đại học Kinh tế - Luật

Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 là 19 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.  

Điểm sàn Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2019 cao nhất là 25.7 điểm

Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn các năm qua của trường để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.

STT Nhóm ngành/Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2020 Điểm chuẩn
Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017
1 7310101-401 – Kinh tế học A00   A01   D01   130 23.75 21.5 25
2 7310101-403 – Kinh tế và Quản lý Công A00   A01   D01   120 23 20.5 23.75
3 7310106-402 – Kinh tế đối ngoại A00   A01   D01   180 25.70 23.6 27.25
4 7310106-402C – Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) A00   A01   D01   180 25.20 23.15 26.75
5 7340201-404 – Tài chính – Ngân hàng A00   A01   D01   250 23.65 20.5 24.75
6 7340201-404C – Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) A00   A01   D01   250 23 19.75 24.25
7 7340301-405 – Kế toán A00   A01   D01   130 24 21.75 25.75
8 7340302-409 – Kiểm toán A00   A01   D01   100 24.35 22 26.5
9 7340302-409C – Kiểm toán (Chất lượng cao) A00   A01   D01   100 24.15 21 25.5
10 7340405-406 – Hệ thống thông tin quản lý A00   A01   D01   120 23.35 21.25 24
11 7340122-411 – Thương mại điện tử A00   A01   D01   100 24.65 22.5 25.5
12 7340101-407 – Quản trị kinh doanh A00   A01   D01   195 24.95 22.6 26.5
13 7340101-407C – Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00   A01   D01   195 24.15 21.4 25.5
14 7340115-410 – Marketing A00   A01   D01   110 25 23 26.25
15 7340120-408 – Kinh doanh quốc tế A00   A01   D01   130 25.50 23.5 27
16 7340120-408C – Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00   A01   D01   130 24.65 23 26.25
17 7380107-501 – Luật kinh doanh A00   A01   D01   110 23.70 21.5 25.75
18 7380107-502 – Luật thương mại quốc tế A00   A01   D01   110 24.30 22 26
19 7380107-502C – Luật thương mại quốc tế (Chất lượng cao) A00   A01   D01   110 23.35 21.75 25.25
20 7380101-503 – Luật dân sự A00   A01   D01   105 22.25 19 24.75
21 7380101-504 – Luật tài chính – Ngân hàng A00   A01   D01   110 22.25 19 23.25
22 7310101-403C – Kinh tế và Quản lý Công (Chất lượng cao) A00   A01   D01   120 22 19 22
23 7340301-405C – Kế toán (Chất lượng cao) A00   A01   D01   130 23.05 20.4 23.75
24 7340405-406C – Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00   A01   D01   120 22.85 20.15 21.5
25 7340115-410C – Marketing (Chất lượng cao) A00   A01   D01   110 24.15 22.3 24.5
26 7380107-501C – Luật kinh doanh (Chất lượng cao) A00   A01   D01   110 23.55 21 24.25
27 7380101-503C – Luật dân sự (Chất lượng cao) A00   A01   D01   105 21.35 19 22.75
28 7340122-411C – Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00   A01   D01   100 23.85 21.2 23
29 7340120-408CA – Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   130 24.50 22 25
30 7340201-404CA – Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   250 21.65 18.75 21.25
31 7340301-405CA – Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   130 21.35 19.25 20.5
32 7310101-401C – Kinh tế học (Chất lượng cao) A00   A01   D01   130 22.90 19  
33 7380101-504C – Luật tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) A00   A01   D01   110 21.80 18.5  
34 7340101-407CA – Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00   A01   D01   195 23 20.25  
35 7310108_413 – Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00   A01   D01   100 22.10 18  
36 7310108_413C – Toán Kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (CLC) A00   A01   D01   100      
37 7340101_415 – Quản trị Kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00   A01   D01   195 22.85    
38 7340201_414C – Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính ) (CLC) A00   A01   D01   250 22.55    
39 7340405_416C – Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) (CLC) A00   A01   D01   120      

Từ ngày 19-25/9/2020 các em học sinh có thể bắt đầu điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến . Xem hướng dẫn chi tiết tại đây

Nguồn: Đại học Kinh tế – Luật

Đang làm bài thi