- Điểm chuẩn dự kiến Đại học Khoa học Tự Nhiên năm 2020
- Điểm sàn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Tuyển sinh 2022: Đại học Công Nghiệp Hà Nội thêm phương thức xét học bạ và giảm chỉ tiêu xét điểm tốt nghiệp
Đại học Yersin Đà Lat chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021, điểm chẩn tất cả các ngành đều là 15 điểm.
TT |
NGÀNH HỌC |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Điểm chuẩn theo Kết quả thi TN THPT 2021 |
Điểm chuẩn theo Học bạ THPT |
Điểm chuẩn theo Thi NL ĐHQG |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH
(mã ngành: 7340101) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính – Ngân hàng |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
(mã ngành 7440301) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(mã ngành 7420201) Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(mã ngành 7480201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
5 |
KIẾN TRÚC
(mã ngành 7580101) |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600đ |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT
(mã ngành 7580108) |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600đ |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG
(mã ngành 7720301) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
19.0đ |
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5 |
650đ |
8 |
DƯỢC HỌC
(mã ngành 7720201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
21.0đ |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0 |
700đ |
9 |
NGÔN NGỮ ANH
(mã ngành 7220201) Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
(mã ngành 7810103) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
(mã ngành 7310608) Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
(mã ngành 7320108) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
(mã ngành 7540101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
14 |
LUẬT KINH TẾ
(mã ngành 7380107) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
(mã ngành 7510205) |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
> Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây