Điểm sàn Đại học Khoa học Tự Nhiên TP.HCM năm 2020

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự Nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM vừa thông báo điểm sàn xét tuyển ngưỡng đảm bảo chất lượng vào Đại học chính quy của trường năm 2020

Điểm sàn Đại học Khoa học Tự Nhiên TP.HCM năm 2020 chỉ từ 16 điểm trở lên

1. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 theo bảng sau đây:

STTMã ngànhNgành họcChỉ tiêu xét tuyển dựa trên KQ thi TN THPT 2020Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 1Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 2Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 3Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 4Mức điểm nhận ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên)
17420101Sinh học232A02B00B08 16
27420101_CLCSinh học (Chương trình Chất lượng cao)35A02B00B08 16
37420201Công nghệ sinh học104A02B00B08D9020
47420201_CLCCông nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)56A02B00B08D9018
57440102Vật lý học186A00A01A02D9016
67440112Hoá học169A00B00D07D9020
77440112_CLCHóa học (Chương trình Chất lượng cao)28A00B00D07D9018
87440112_VPHoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp)17A00B00D07D2418
97440122Khoa học vật liệu141A00A01B00D0716
107440201Địa chất học96A00A01B00D0716
117440228Hải dương học45A00A01B00D0716
127440301Khoa học môi trường105A00B00B08D0716
137440301_BTKhoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre)45A00B00B08D0716
147440301_CLCKhoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)35A00B00B08D0716
157460101Toán học140A00A01B00D0117
167480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)28A00A01B08D0720
177480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)153A00A01B08D0720
187480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin140A00A01B08D0720
197480201_VPCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp)22A00A01D07D2918
207510401_CLCCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)84A00B00D07D9018
217510402Công nghệ vật liệu42A00A01B00D0716
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trường91A00B00B08D0716
237520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông93A00A01D07D9018
247520207_CLCKỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)72A00A01D07D9016
257520402Kỹ thuật hạt nhân43A00A01A02D9016
267520501Kỹ thuật địa chất45A00A01B00D0716
277520403Vật lý Y khoa28A00A01A02D9018
287480109Khoa học Dữ liệu50A00A01B08D0718
 Tổng cộng2.325     

2. Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển các ngành đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020

– Thí sinh có tổng điểm các môn thi/bài thi của tổ hợp môn thi/bài thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có) dùng để xét tuyển đại học phải đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại khoản 1 Mục I như trên.

– Không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

– Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.

– Thí sinh xem sách trúng tuyển trước 17giờ00 ngày 05/10/2020 bằng cách tra cứu tại trang thông tin điện tử của Trường theo địa chỉ: https://tracuuts.hcmus.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự Nhiên TP.HCM năm 2019 chỉ từ 16 điểm trở lên

Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn các năm qua của trường Đại học Khoa học Tự Nhiên TP.HCM để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.

STT Nhóm ngành/Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2020 Điểm chuẩn
Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017
1 7460101 – Toán học A00   A01   B00   D01   290 16.10 16.05 18
2 7440102 – Vật lý học A00   A01   A02   D90   200 16.05 16 18
3 7520402 – Kỹ thuật hạt nhân A00   A01   A02   D90   50 17.00 16.9 20.5
4 7520207 – Kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00   A01   D07   D90   160 20.00 17.85 23.25
5 7480201 – Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin A00   A01   B08   D07   400 25 22.75 26
6 7440112 – Hoá học A00   B00   D07   D90   240 21.80 20.5 25
7 7440201 – Địa chất học A00   A01   B00   D07   100 16.05 16.05 18
8 7440301 – Khoa học môi trường A00   B00   B08   D07   110 16 16 21.5
9 7510406 – Công nghệ kỹ thuật môi trường A00   B00   B08   D07   100 16.05 16 22.5
10 7440122 – Khoa học vật liệu A00   A01   B00   D07   150 16.05 16.1 20
11 7440228 – Hải dương học A00   A01   B00   D07   50 16.15 16 18
12 7420101 – Sinh học B00   B08   D90   260 16 16 20.75
13 7420201 – Công nghệ sinh học A02   B00   B08   D90   180 22.12 20.7 25.25
14 7510401_CLC – Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) A00   B00   D07   D90   100 19.45 19.75 22.5
15 7440112_VP – Hoá học (Việt – Pháp) A00   B00   D07   D24   30 19.25 19.4 24.25
16 7480201_CLC – Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao) A00   A01   B08   D07   440 23.20 21.2 25
17 7480201_VP – Công nghệ Thông tin (Việt – Pháp) A00   A01   D07   D29   40 21.00 20.1 21.25
18 7420201_CLC – Công nghệ Sinh học (Chất lượng cao) A02   B00   B08   D90   100 20.40 18.25  
19 7520207_CLC – Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chất lượng cao) A00   A01   D07   D90   80 16.10 16.1  
20 7420101_CLC – Sinh học (Chất lượng cao) A02   B00   B08   40      
21 7440112_CLC – Hóa học (Chất lượng cao) A00   B00   D07   D90   40      
22 7480101_TT – Khoa học máy tính (Tiên tiến) A00   A01   B08   D07   80 24.60    
23 7520403 – Vật lý y khoa A00   A01   A02   D90   40      
24 7510402 – Công nghệ vật liệu A00   A01   B00   D07   50      
25 7440301_CLC – Khoa học môi trường (Chất lượng cao) A00   B00   B08   D07   40      

Từ ngày 19-25/9/2020, Các em học sinh có thể xem hướng dẫn chi tiết điều chỉnh nguyện vọng ttheo hình thức trực tuyến tại đây

Nguồn: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.HCM

Đang làm bài thi