Điểm sàn Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM năm 2020

Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) vào đại học chính quy năm 2020

Điểm sàn Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM năm 2020 từ 18 điểm trở lên

Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dao động từ 18 đến 20 điểm tuỳ ngành.

  • Trong đó các ngành có điểm ngưỡng từ 20 trở lên bao gồm: Ngôn ngữ Anh (hệ chuẩn), Ngôn ngữ Anh (hệ đại trà), Quan hệ quốc tế (hệ chuẩn), Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Nhật Bản học (hệ chuẩn), Nhật Bản học (hệ đại trà), Hàn Quốc học, Báo chí (hệ chuẩn), Báo chí, Truyền thông đa phương tiện, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (hệ chuẩn), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (hệ chất lượng cao).
  • Các ngành còn lại điểm ngưỡng từ 18.00.

Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM năm 2019 từ 18 điểm trở lên

Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn các năm qua của trường để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.

STT Nhóm ngành/Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2020 Điểm chuẩn
Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017
1 7229030 – Văn học C00, D01, D14   125 21.30 C00: 22.4; D01, D14: 21.4 C00: 24.5; D01, D14: 22.5
2 7229020 – Ngôn ngữ học C00, D01, D14   80 21.70 C00: 22; D01, D14: 21 C00: 22; D01, D14: 21
3 7320101 – Báo chí C00, D01, D14   100 C00: 24.7; D01 & D14: 24.1 C00: 24.6; D01, D14: 22.6 C00: 27.25; D01, D14: 25.5
4 7320101_CLC – Báo chí (Chất lượng cao) C00, D01, D14   60 23.30    
5 7229010 – Lịch sử C00   D01   D14   100 21.30 C00: 19.1; D01, D14: 18.1 C00: 22.5; D01, D14: 20.25
6 7310302 – Nhân học C00, D01, D14   60 20.30 C00: 19.75; D01, D14: 18.75 C00: 22.25; D01, D14: 20.25
7 7229001 – Triết học A01, C00, D01, D14   60 19.50 C00: 19.25; A01, D01, D14: 17.25 C00: 21.5; A01, D01, D14: 20.5
8 7310501 – Địa lý học A01, C00, D01, D15   95 21.10 C00: 21.25; A01, D01, D15: 20.25 C00: 24.75; A01, D01, D15: 22.75
9 7310301 – Xã hội học A00, C00, D01, D14   140 22.00 A00, D01, D14: 19.5; C00: 20.5 A00, D01, D14: 22.25; C00: 24.25
10 7320201 – Thông tin – Thư viện A01, C00, D01, D14   60 19.50 A01, D01, D14: 16.5; C00: 17 A01, D01, D14: 21; C00: 23
11 7310608 – Đông phương học D01, D04, D14   155 22.85 21.6 D01, D04, D14: 24
12 7140101 – Giáo dục học B00, C00 , C01, D01   115 19.00 B00, C01, D01: 17.8; C00: 19.8 B00, C01, D01: 19.75; C00: 21.75
13 7320303 – Lưu trữ học C00, D01, D14   65 20.50 C00: 20.25; D01, D14: 19.25 C00: 23.5; D01, D14: 21.5
14 7229040 – Văn hóa học C00, D01, D14   70 23.00 C00: 21.5; D01, D14: 20.5 C00: 24.5; D01, D14: 22.5
15 7760101 – Công tác xã hội C00, D01, D14   90 C00, D01: 20.80; D14: 20.00 C00: 20; D01, D14: 19 C00: 24.5; D01, D14: 22.5
16 7310401 – Tâm lý học B00, C00, D01, D14   125 C00, B00:23.78; D01, D14: 23.50 B00, D01, D14: 22.2; C00: 23.2 B00, D01, D14: 25; C00: 26.25
17 7580112 – Đô thị học A01, C00, D01, D14   65 20.20 A01, D14: 16.5; D01: 17 A00, A01, D01, D14: 18.5
18 7810103 – Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00, D01, D14   115

C00:25.50; D01, D14: 24.50

C00: 24.9; D01, D14: 22.9 C00:27.25; D01, D14: 25.5
19 7310613 – Nhật Bản học D01   D06   D14   95 23.61 22.6 D01, D14, D06: 20.5
20 7310614 – Hàn Quốc học D01   D14   145 23.45 22.25 D01, D14: 25
21 7220201 – Ngôn ngữ Anh D01   200 25.00 23.2 26.25
22 7220202 – Ngôn ngữ Nga D01   D02   65 19.80 18.1 D01, D02: 19.5
23 7220203 – Ngôn ngữ Pháp D01   D03   85 21.70 20.6 D01, D03: 23.25
24 7220204 – Ngôn ngữ Trung Quốc D01   D04   139 23.60 22.03 D01, D04: 24.25
25 7220205 – Ngôn ngữ Đức D01   D05   80 D01: 22.50; D05: 20.25 20.2 D01: 23; D05: 21
26 7310206 – Quan hệ Quốc tế D01   D14   120 24.30 22.6 D01: 25.25, D14: 25.5
27 7220206 – Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01   D03   D05   50 21.90 19.3 D01, D03, D05: 23.25
28 7220208 – Ngôn ngữ Italia D01   D03   D05   50 20.00 18.8 D01, D03, D05: 21
29 7320104 – Truyền thông đa phương tiện C00   D01   D14   60 24.30    
30 7320205 – Quản lý thông tin A01, C00, D01, D14   60 21.00    
31 7220201_CLC – Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01   130 24.50    
32 7220204_CLC – Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D14   55      
33 7310613_CLC – Nhật bản học (Chất lượng cao) D01, D06, D14   60 23.30    
34 7310206_CLC – Quan hệ quốc tế (Chất lượng cao) D01, D14   80 24.30    
35 7320205 – Quản lý thông tin A01, C00, D01, D14   60 21.00    
36 7810103_CLC – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao) C00, D01, D14   60 22.85    
37 7340406 – Quản trị văn phòng C00, D01, D14  50      
38 7229009 – Tôn giáo học C00, D01, D14  50      

Từ ngày 19-25/9/2020 các em học sinh có thể bắt đầu điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến . Xem hướng dẫn chi tiết tại đây

Nguồn: Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TP.HCM

Đang làm bài thi