Điểm sàn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2020: 15 Điểm trở lên

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy – xét theo phương thức kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, cụ thể như sau:

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo mức điểm (điểm sàn) đủ điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2020 như sau:

Mã ngànhxét tuyểnCác ngành/ chuyên ngành đào tạoĐiểm đủ điều kiện ĐKXT
 Cơ sở đào tạo Hà Nội 
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng “chuẩn Nhật”)21.0
7480201Công nghệ thông tin20.0
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô(Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Ô tô “chuẩn Nhật”)20.0
7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử; Cơ điện tử trên Ô tô)17.0
7480104Hệ thống thông tin17.0
7510302Điện tử – viễn thông17.0
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu17.0
7340301Kế toán(Kế toán doanh nghiệp; Hệ thống thông tin Kế toán tài chính)17.0
7340101Quản trị kinh doanh(Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị Tài chính và Đầu tư)17.0
7340122Thương mại điện tử17.0
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khí(Cơ khí chế tạo; Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro)16.0
7580301Kinh tế xây dựng15.5
7840101Khai thác vận tải(Logistics và vận tải đa phương thức; Quản lý vận tải bộ; Quản lý vận tải sắt)15.5
7340201Tài chính ngân hàng15.5
7510104Công nghệ Kỹ thuật giao thông(Xây dựng Cầu đường bộ; Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp; Xây dựng Cầu đường bộ “chuẩn Nhật”; Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm; Xây dựng Đường sắt-Metro; Quản lý dự án công trình xây dựng; Xây dựng Đường thuỷ và Công trình biển); 15.5
7510102Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp(Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Hệ thống thông tin xây dựng- BIM)15.5
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trường15.5
 Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc 
7510104VPXây dựng Cầu đường bộ(Xây dựng Cầu đường bộ; Xây dựng Cầu đường bộ “chuẩn Nhật”)15.0
7510102VPXây dựng dân dụng và công nghiệp15.0
7340301VPKế toán doanh nghiệp15.0
7510205VPCông nghệ kỹ thuật Ô tô(Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Ô tô “chuẩn Nhật”)15.0
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng “chuẩn Nhật”)15.0
7480201VPCông nghệ thông tin15.0
7580301VPKinh tế xây dựng15.0
7510302VPĐiện tử – viễn thông15.0
 Cơ sở đào tạo Thái Nguyên 
7510104TNXây dựng Cầu đường bộ(Xây dựng Cầu đường bộ; Xây dựng Cầu đường bộ “chuẩn Nhật”)15.0
7510102TNXây dựng dân dụng và công nghiệp15.0
7510205TNCông nghệ kỹ thuật Ô tô(Công nghệ kỹ thuật Ô tô; Công nghệ kỹ thuật Ô tô “chuẩn Nhật”)15.0
7840101TNLogistics và vận tải đa phương thức(Logistics và vận tải đa phương thức; Logistics và vận tải đa phương thức “chuẩn Nhật”15.0
7340301TNKế toán doanh nghiệp15.0
7480201TNCông nghệ thông tin15.0
7580301TNKinh tế xây dựng15.0

Lưu ý:

* Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

* Quy định về điểm xét tuyển:

– Tổ hợp xét tuyển cho tất cả các ngành

1. Toán, Lý, Hóa (A00)              2. Toán, Lý, Anh (A01)

3. Toán, Hóa, Anh (D07)            4. Toán, Văn, Anh (D01)

Riêng ngành CNKT MôI trường, tổ hợp xét tuyển, gồm: 1. Toán, Lý, Hóa (A00); 2. Toán, Lý, Anh (A01); 3. Toán, Hóa, Anh (D07); 4. Toán, Hóa, Sinh (B00).

– Điểm xét tuyển kết quả thi THPT (ĐXT):

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có)

* Học bổng cho thí sinh đăng ký vào Trường:

– Nhà trường miễn học phí toàn khóa học cho 50 thí sinh đạt từ 26 điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia.

– 30 chỉ tiêu xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp – Thí sinh sẽ được trường đối tác tại Pháo hỗ trợ Học bổng toàn phần 

Nguồn: Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Đang làm bài thi