- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2020
- Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2021
- Điểm sàn Khoa Y Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm xét tuyển ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu (điểm sàn) vào đại học chính quy theo phương thức dự thi THPT năm 2020, cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020 chỉ từ 14 điểm trở lên
Từ ngày 19-25/9/2020, Các em học sinh có thể xem hướng dẫn chi tiết điều chỉnh nguyện vọng ttheo hình thức trực tuyến tại đây
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Điểm sàn |
---|---|---|---|
nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) | |||
1. Điều khiển tàu biển | 7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
16.0 |
2. Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | 14.0 | |
3. Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 18.0 | |
4. Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 16.0 | |
5. Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 | 14.0 | |
6. Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 18.0 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 16.0 | |
8. Máy tàu thủy | 7520122D106 | 14.0 | |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D107 | 14.0 | |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D108 | 14.0 | |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | 14.0 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 18.0 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 18.0 | |
14. Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 20.0 | |
18. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 14.0 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | 7520103D128 | 14.0 | |
17. Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | 14.0 | |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | 14.0 | |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 | 14.0 | |
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 7580205D113 | 14.0 | |
21. Công nghệ thông tin | 7480201D114 | 20.0 | |
22. Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | 20.0 | |
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7480201D119 | 18.0 | |
24. Kỹ thuật môi trường | 7520320D118 | 14.0 | |
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 14.0 | |
26. Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | 14.0 | |
27. Kiến trúc & nội thất | 7580201D127 | H01, H02 H03, H04 | 14.0 |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||
28. Tiếng Anh thương mại | 7220201D124 | D01 A01D10 D14 | 18.0 |
29. Ngôn ngữ Anh | 7220201D125 | 18.0 | |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||
30. Kinh tế vận tải biển | 7840104D401 | A00 A01, C01, D01 | 22.0 |
31. Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 | 20.0 | |
32. Logistics & chuỗi cung ứng | 7840104D407 | 22.0 | |
33. Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 22.0 | |
34. Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 20.0 | |
35. Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | 20.0 | |
36. Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | 20.0 | |
37. Luật hàng hải | 7380101D120 | 16.0 | |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) | 7840104H401 | A00 A01, C01 D01 | 16.0 |
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) | 7340120H402 | 16.0 | |
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) | 7520216H105 | 14.0 | |
41. Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201H114 | 16.0 | |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing | 7340101A403 | D15 A01D07 D01 | 18.0 |
43. Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 | 16.0 | |
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 20.0 | |
CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||
45. Điều khiển tàu biển (Chọn) | 7840106S101 | A00, A01C01, D01 | 14.0 |
46. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 7840106S102 | 14.0 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT;
Lưu ý: Mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 30.
Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam các năm trước không vượt quá 23.55 điểm
Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn của trường năm 2018, 2019 để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | A01, D01, D10, D14 | 27.75 |
2 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D14 | 27.5 |
3 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh và Marketing | A01, D01, D07, D15 | 17.75 |
4 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 20 |
5 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00, A01, C01, D01 | 19.75 |
6 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00, A01, C01, D01 | 19.25 |
7 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế và logistics | A01, D01, D07, D15 | 18.75 |
8 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00, A01, C01, D01 | 21.25 |
9 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 17.25 |
10 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 17 |
11 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 20.25 |
12 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00, A01, C01, D01 | 18.75 |
13 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00, A01, C01, D01 | 17 |
14 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 15.5 |
15 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00, A01, C01, D01 | 14.5 |
16 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D01 | 17.5 |
17 | 7520103D117 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 18.25 |
18 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 20.25 |
19 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00, A01, C01, D01 | 16.25 |
20 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 14 |
21 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 |
22 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 14 |
23 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00, A01, C01, D01 | 14 |
24 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 15.5 |
25 | 7520216D103 | Điện tự động tàu thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 |
26 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 18.75 |
27 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00, A01, C01, D01 | 14.25 |
28 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 14 |
29 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 14 |
30 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00, A01, C01, D01 | 14 |
31 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00, A01, C01, D01 | 14 |
32 | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01, H02, H03, H04 | 20 |
33 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 14 |
34 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00, A01, C01, D01 | 14 |
35 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 14 |
36 | 7580205D113 | Kỹ thuật cầu đường | A00, A01, C01, D01 | 14 |
37 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | A01, D01, D07, D15 | 15 |
38 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00, A01, C01, D01 | 20.75 |
39 | 7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00, A01, C01, D01 | 22 |
40 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00, A01, C01, D01 | 19 |
41 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00, A01, C01, D01 | 14 |
42 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 15 |
43 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00, A01, C01, D01 | 14 |
44 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00, A01, C01, D01 | 14.75 |
Nguồn: Đại học Hàng hải Việt Nam
>>> Xem thêm; Top 50 trường Đại học có điểm sàn dưới 20 điểm