- TRAO TẶNG 3000 TÀI KHOẢN MIỄN PHÍ TRỰC TUYẾN CHO GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH THPT TỈNH BẮC KẠN
- Đại học Ngoại thương, Đại học Hà Nội, Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội), Học viện Ngân Hàng công bố điểm sàn xét tuyển 2020.
- “Thay đổi giáo dục cần trao thêm nhiều quyền chủ động cho học sinh”
I. Phương thức xét tuyển
1. Xét tuyển tài năng: Trường sẽ chọn từ 10% đến 15% chỉ tiêu tuyển sinh gồm các đối tượng:
- 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế, đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp Quốc gia hoặc cuộc thi KHKT Quốc gia, Quốc tế).
- 2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có chứng chỉ A-Level, SAT, ACT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường.
- 3. Xét tuyển tài năng theo hồ sơ năng lực, phỏng vấn
- Đối tượng:
- Đội tuyển cấp tỉnh/thành phố
- Giải tỉnh/thành phố (Nhất – Nhì – Ba)
- Đội tuyển KHKT cấp tỉnh/thành phố
- Hệ chuyên trường Chuyên THPT (thêm điều kiện sơ loại hồ sơ – đảm bảo ngưỡng quy định của Trường)
- Tham gia cuộc thi Olympia vòng thi tháng
- IELTS 6.0 + (được xét vào ngành ngôn ngữ Anh, điều kiện học bạ đảm bảo ngưỡng quy định của Trường)
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp truyền thống với tỉ lệ 50% đến 60% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
- Xét tuyển kết hợp dưới hình thức Điểm thi TNTHPT và Bài kiểm tra tư duy, dự kiến lấy từ 30% đến 35% chỉ tiêu tuyển sinh của Trường.
- Điều kiện sơ loại hồ sơ: Điểm trung bình của 5 học kỳ THPT đối với tổng 3 môn Toán + Lý+ Hóa hoặc Toán + Lý + Anh hoặc Toán + Hóa + Anh hoặc Toán + Hóa+Sinh ≥ 20,0 và điểm trung bình môn Toán ≥ 7,0.
- Bài kiểm tra tư duy: (toán và đọc hiểu)
- Áp dụng đối với xét tuyển nhóm ngành Kỹ thuật, Kinh tế
- Học sinh THPT toàn quốc
- Số lượng: không quá 10.000, sơ tuyển học bạ theo kết quả 3 môn tổ hợp
- Nội dung: Toán (tự luận + trắc nghiệm) 90 phút + Đọc hiểu khoa học 30 phút
- Thời gian: 15/8/2020
- Địa điểm: Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La
Thí sinh đăng ký lựa chọn ngành/chương trình, mã xét tuyển và lựa chọn tổ hợp tương ứng (A19, A20) trên cùng phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển đại học do Bộ GD-ĐT phát hành.
Lưu ý: theo hình thức này, mã xét tuyển có đuôi “x”
Ví dụ cách đăng ký xét tuyển đại học:
1. NV1 – Điện tử viễn thông – ET1 – Tổ hợp A00
2. NV2 – Điện tử viễn thông – ET1x – Tổ hợp A19
3. NV3 – Kỹ thuật hóa học – CH1 – Tổ hợp A01
4. NV4 – Kỹ thuật hóa học – CH1x – Tổ hợp A20
Lưu ý:
- Trường HN có ưu tiên xét tuyển và cộng điểm ưu tiên cho các thí sinh không sử dụng quyền được tuyển thẳng và các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế.
- Toàn bộ những minh chứng về hồ sơ đăng ký xét tuyển được upload lên hệ thống online, các thí sinh có thể chụp ảnh, scan bản gốc….
II. Chỉ tiêu, mã xét tuyển và tổ hợp xét tuyển
TT | Tên ngành, chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Xét điểm thi TNTHPT | Xét kết hợp điểm thi TNTHPT + Bài KTTD | ||
Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | |||
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 | A00, A01 | ME1x | A19 |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ME2 | A00, A01 | ME2x | A19 |
3 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 80 | ME-E1 | A00, A01 | ME-E1x | A19 |
4 | Kỹ thuật Ô tô | 220 | TE1 | A00, A01 | TE1x | A19 |
5 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 90 | TE2 | A00, A01 | TE2x | A19 |
6 | Kỹ thuật Hàng không | 50 | TE3 | A00, A01 | TE3x | A19 |
7 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 40 | TE-E2 | A00, A01 | TE-E2x | A19 |
8 | Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV) | 35 | TE-EP | A00, A01, D29 | TE-EPx | A19 |
9 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 | A00, A01 | HE1x | A19 |
10 | Kỹ thuật Điện | 220 | EE1 | A00, A01 | EE1x | A19 |
11 | Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa | 500 | EE2 | A00, A01 | EE2x | A19 |
12 | Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | 80 | EE-E8 | A00, A01 | EE-E8x | A19 |
13 | Tin học công nghiệp (CT Việt-Pháp PFIEV) | 35 | EE-EP | A00, A01, D29 | EE-EPx | A19 |
14 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | 500 | ET1 | A00, A01 | ET1x | A19 |
15 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông (CT tiên tiến) | 40 | ET-E4 | A00, A01 | ET-E4x | A19 |
16 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 40 | ET-E5 | A00, A01 | ET-E5x | A19 |
17 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 60 | ET-E9 | A00, A01, D28 | ET-E9x | A19 |
18 | CNTT: Khoa học Máy tính | 260 | IT1 | A00, A01 | IT1x | A19 |
19 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 180 | IT2 | A00, A01 | IT2x | A19 |
20 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 100 | IT-E10 | A00, A01 | IT-E10x | A19 |
21 | Công nghệ Thông tin (Việt-Nhật) | 240 | IT-E6 | A00, A01, D28 | IT-E6x | A19 |
22 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | 80 | IT-E7 | A00, A01 | IT-E7x | A19 |
23 | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | 40 | IT-EP | A00, A01, D29 | IT-EPx | A19 |
24 | Toán-Tin | 120 | MI1 | A00, A01 | MI1x | A19 |
25 | Hệ thống Thông tin quản lý | 60 | MI2 | A00, A01 | MI2x | A19 |
26 | Kỹ thuật Hóa học | 490 | CH1 | A00, B00, D07 | CH1x | A19, A20 |
27 | Hóa học | 100 | CH2 | A00, B00, D07 | CH2x | A19, A20 |
28 | Kỹ thuật In | 30 | CH3 | A00, B00, D07 | CH3x | A19, A20 |
29 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 30 | CH-E11 | A00, B00, D07 | CH-E11x | A19, A20 |
30 | Kỹ thuật Sinh học | 100 | BF1 | A00, B00, D07 | BF1x | A20 |
31 | Kỹ thuật Thực phẩm | 200 | BF2 | A00, B00, D07 | BF2x | A20 |
32 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 40 | BF-E12 | A00, B00, D07 | BF-E12x | A20 |
33 | Kỹ thuật Môi trường | 120 | EV1 | A00, A01, B00, D07 | EV1x | A19, A20 |
34 | Kỹ thuật Vật liệu | 220 | MS1 | A00, A01, D07 | MS1x | A19, A20 |
35 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 50 | MS-E3 | A00, A01, D07 | MS-E3x | A19, A20 |
36 | Kỹ thuật Dệt-May | 200 | TX1 | A00, A01, D07 | TX1x | A19, A20 |
37 | Công nghệ Giáo dục | 40 | ED2 | A00, A01, D01 | ED2x | A19 |
38 | Vật lý Kỹ thuật | 150 | PH1 | A00, A01 | PH1x | A19 |
39 | Kỹ thuật Hạt nhân | 30 | PH2 | A00, A01, A02 | PH2x | A19 |
40 | Kinh tế Công nghiệp | 40 | EM1 | A00, A01, D01 | EM1x | A19 |
41 | Quản lý Công nghiệp | 100 | EM2 | A00, A01, D01 | EM2x | A19 |
42 | Quản trị Kinh doanh | 80 | EM3 | A00, A01, D01 | EM3x | A19 |
43 | Kế toán | 60 | EM4 | A00, A01, D01 | EM4x | A19 |
44 | Tài chính-Ngân hàng | 50 | EM5 | A00, A01, D01 | EM5x | A19 |
45 | Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến) | 40 | EM-E13 | A00, A01 | EM-E13x | A19 |
46 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 140 | FL1 | D01 | ||
47 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 60 | FL2 | D01 | ||
48 | Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | ME-NUT | A00, A01, D28 | ME-NUTx | A19 |
49 | Cơ khí-Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | 40 | ME-GU | A00, A01 | ME-GUx | A19 |
50 | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ET-LUH | A00, A01, D26 | ET-LUHx | A19 |
51 | Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ME-LUH | A00, A01, D26 | ME-LUHx | A19 |
52 | Công nghệ Thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | 70 | IT-LTU | A00, A01 | IT-LTUx | A19 |
53 | Công nghệ Thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) | 60 | IT-VUW | A00, A01 | IT-VUWx | A19 |
54 | Quản trị Kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) | 40 | EM-VUW | A00, A01, D01 | EM-VUWx | A19 |
55 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | 50 | EM-NU | A00, A01, D01 | EM-NUx | A19 |
56 | Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | Troy-BA | A00, A01, D01 | Troy-BAx | A19 |
57 | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | Troy-IT | A00, A01, D01 | Troy-ITx | A19 |
Ghi chú:
1. Các tổ hợp xét tuyển in đậm trên Bảng 3 có môn chính (nhân hệ số 2) như sau:
- Các tổ hợp A00, A01, A02, B00, D07, D26, D28, D29 in đậm: Toán là môn chính;
- Tổ hợp D01 in đậm: Tiếng Anh là môn chính; – Tổ hợp A19, A20 in đậm: Bài KTTD là môn chính.
2. Các chương trình ELITECH có mã xét tuyển ký hiệu XX-E# (ví dụ ME-E1, TE-E2…)
3. Các chương trình đào tạo quốc tế có số thứ tự từ 49 đến 57, mã xét tuyển có chứa cụm từ viết tắt tên trường đại học đối tác nước ngoài.
Bảng mã tổ hợp xét tuyển
Tổ hợp | Các môn/bài thi trong tổ hợp |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
A19 | Toán, Vật lý, Bài kiểm tra tư duy |
A20 | Toán, Hoá học, Bài kiểm tra tư duy |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |