
Tra cứu Kết quả
Chú thích ký hiệu giải thưởng:
1. HD: HONOR ROLL OF DISTINCTION – Thí sinh đạt điểm top 1% của kỳ thi.
2. H: CERTIFICATE OF DISTINCTION – Thí sinh đạt điểm top 5% của kỳ thi.
3. AIME: CERTIFICATE OF DISTINCTION AIME – Thí sinh đạt điều kiện dự thi AIME.
4. A: CERTIFICATE OF ACHIEVEMENT – Thí sinh từ lớp 8 trở xuống thi AMC10 và đạt điểm lớn hơn hoặc bằng 90.
5. C: Giải khuyến khích – Thí đạt điểm trong top 6%-10% của kỳ thi tại Việt Nam (ngoại trừ thí sinh đã đạt các giải: D, HD, H và A).
6. G: Gold – Thí sinh đạt thứ hạng cao Nhất trường.
7. S: Silver – Thí sinh đạt thứ hạng cao Nhì trường.
8. B: Bronze – Thí sinh đạt thứ hạng cao Ba trường.
Lưu ý:
+ Xếp hạng điểm số của học sinh trong trường/kỳ thi ví dụ: điểm 25, 25, 24, 24, 23 sẽ được xếp hạng 1, 1, 3, 3, 5… là riêng cho kỳ thi AMC10 và AMC12.
+ Top 1% và top 5% là tính trên số lượng thí sinh toàn thế giới tham gia kỳ thi AMC10 và AMC12 năm 2022
Chi tiết về cơ cấu giải thưởng xem tại: https://www.amcvietnam.edu.vn/1012
1. HD: HONOR ROLL OF DISTINCTION – Thí sinh đạt điểm top 1% của kỳ thi.
2. H: CERTIFICATE OF DISTINCTION – Thí sinh đạt điểm top 5% của kỳ thi.
3. AIME: CERTIFICATE OF DISTINCTION AIME – Thí sinh đạt điều kiện dự thi AIME.
4. A: CERTIFICATE OF ACHIEVEMENT – Thí sinh từ lớp 8 trở xuống thi AMC10 và đạt điểm lớn hơn hoặc bằng 90.
5. C: Giải khuyến khích – Thí đạt điểm trong top 6%-10% của kỳ thi tại Việt Nam (ngoại trừ thí sinh đã đạt các giải: D, HD, H và A).
6. G: Gold – Thí sinh đạt thứ hạng cao Nhất trường.
7. S: Silver – Thí sinh đạt thứ hạng cao Nhì trường.
8. B: Bronze – Thí sinh đạt thứ hạng cao Ba trường.
Lưu ý:
+ Xếp hạng điểm số của học sinh trong trường/kỳ thi ví dụ: điểm 25, 25, 24, 24, 23 sẽ được xếp hạng 1, 1, 3, 3, 5… là riêng cho kỳ thi AMC10 và AMC12.
+ Top 1% và top 5% là tính trên số lượng thí sinh toàn thế giới tham gia kỳ thi AMC10 và AMC12 năm 2022
Chi tiết về cơ cấu giải thưởng xem tại: https://www.amcvietnam.edu.vn/1012