Bảng điểm chuẩn các ngành trường Đại học Cần Thơ năm 2021

Trường đại học Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển điểm thi THPT năm 2021. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2021

Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2021Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2021Điểm chuẩn học bạ năm 2021

Số TT Mã ngành Tên ngành (tên chuyên ngành) Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00. C01. D01. D03 Điểm xét học bạ: 27.75
2 7140204 Giáo dục Công dân C00. C19. D14. D15 Điểm xét học bạ: 25.25
3 7140209 Sư phạm Toán học A00. A01. D07. D08 Điểm xét học bạ: 29.25
4 7140210 Sư phạm Tin học A00. A01. D01. D07 Điểm xét học bạ: 24
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00. A01. A02. D29 Điểm xét học bạ: 27.75
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00. B00. D07. D24 Điểm xét học bạ: 29.00
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00. D08 Điểm xét học bạ: 25.00
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00. D14. D15 Điểm xét học bạ: 27.75
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00. D14. D64 Điểm xét học bạ: 26.00
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00. C04. D15. D44 Điểm xét học bạ: 26.00
11 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01. D14. D15 Điểm xét học bạ: 28.00
12 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01. D03. D14. D64 Điểm xét học bạ: 24.25
13 7220201 Ngôn ngữ Anh. 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh
D01. D14. D15 Điểm xét học bạ: 27.75
14 7220201H Ngôn Ngữ Anh(Học tại khu Hòa An) D01. D14. D15 Điểm xét học bạ: 26.00
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01. D03. D14. D64 Điểm xét học bạ: 24.00
16 7229001 Triết học C00. C19. D14. D15 Điểm xét học bạ: 24.00
17 7229030 Văn học C00. D14. D15 Điểm xét học bạ: 25.75
18 7310101 Kinh tế A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 28.25
19 7310201 Chính trị học C00. C19. D14. D15 Điểm xét học bạ: 26.00
20 7310301 Xã hội học A01. C00. C19. D01 Điểm xét học bạ: 26.25
21 7310630 Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
C00. D01. D14. D15 Điểm xét học bạ:27.25
22 7310630 Việt Nam học (học tại khu Hòa An)
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
C00. D01. D14. D15 Điểm xét học bạ: 24.75
23 7320201 Thông tin – thư viện A01. D01. D03. D29 Điểm xét học bạ: 21.50
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 28.75
25 7340101 Quản trị kinh doanh (học tại khu Hòa An) A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 26.25
26 7340115 Marketing A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 29.00
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 29.00
28 7340121 Kinh doanh thương mại A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 28.25
29 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 28.75
30 7340301 Kế toán A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 28.50
31 7340302 Kiểm toán A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 27.50
32 7380101 Luật. 3 chuyên ngành:
– Luật hành chính;
– Luật thương mại;
– Luật tư pháp.
A00. C00. D01. D03 Điểm xét học bạ: 27.25
33 7380101H Luật (Học tại khu Hòa An)
Chuyên ngành Luật hành chính
A00. C00.D01. D03 Điểm xét học bạ: 25.75
34 7420101 Sinh học B00. D08 Điểm xét học bạ: 19.50
35 7420201 Công nghệ sinh học A00. B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 25.75
36 7420203 Sinh học ứng dụng A00. A01. B00. D08 Điểm xét học bạ: 19.50
37 7440112 Hóa học A00. B00. D07 Điểm xét học bạ: 21.50
38 7440301 Khoa học môi trường A00. B00. D07 Điểm xét học bạ: 19.50
39 7460112 Toán ứng dụng A00. A01. B00 Điểm xét học bạ: 22.00
40 7480101 Khoa học máy tính A00. A01 Điểm xét học bạ: 27.00
41 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00. A01 Điểm xét học bạ: 25.25
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00. A01 Điểm xét học bạ: 27.50
43 7480104 Hệ thống thông tin A00. A01 Điểm xét học bạ: 25.75
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00. A01 Điểm xét học bạ:24.50
45 7480201 Công nghệ thông tin. 2 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin;
– Tin học ứng dụng
A00. A01 Điểm xét học bạ: 28.50
46 7480201H Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) A00. A01 Điểm xét học bạ: 24.25
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00. A01. B00. D07 Điểm xét học bạ: 26.00
48 7510601 Quản lý công nghiệp A00. A01. D01 Điểm xét học bạ: 26.75
49 7520103 Kỹ thuật cơ khí. 3 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy;
– Cơ khí ô tô.
A00. A01 Điểm xét học bạ: 26.75
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00. A01 Điểm xét học bạ: 25.50
51 7520201 Kỹ thuật điện A00. A01. D07 Điểm xét học bạ: 25.25
52 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00. A01 Điểm xét học bạ: 23.50
53 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00. A01 Điểm xét học bạ: 26.00
54 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00. A01. B00. D07 Điểm xét học bạ: 20.75
55 7520320 Kỹ thuật môi trường A00. A01. B00. D07 Điểm xét học bạ: 19.50
56 7520401 Vật lý kỹ thuật A00. A01. A02 Điểm xét học bạ: 19.50
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00. A01. B00. D07 Điểm xét học bạ: 28.00
58 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00. A01. B00. D07 Điểm xét học bạ:19.50
59 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00. A01. B00. D07 Điểm xét học bạ: 24.25
60 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00. A01 Điểm xét học bạ: 25.25
61 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00. A01 Điểm xét học bạ: 19.50
62 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00. A01 Điểm xét học bạ: 21.25
63 7620103 Khoa học đất
Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón
A00. B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 19.50
64 7620105 Chăn nuôi A00. A02. B00. D08 Điểm xét học bạ: 20.00
65 7620109 Nông học B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 21.75
66 7620110 Khoa học cây trồng. 3 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.
A02. B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 19.50
67 7620112 Bảo vệ thực vật B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 23.00
68 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00. B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 19.50
69 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại khu Hòa An) A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 19.50
70 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 26.00
71 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại khu Hòa An) A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 22.00
72 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00. B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 22.50
73 7620302 Bệnh học thủy sản A00. B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 9.50
74 7620305 Quản lý thủy sản A00. B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 19.50
75 7640101 Thú y A02. B00. D07. D08 Điểm xét học bạ: 27.75
76 7720203 Hóa dược A00. B00. D07 Điểm xét học bạ: 28.00
77 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 28.00
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00. A01. B00. D07 Điểm xét học bạ: 28.00
79 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00. A01. C02. D01 Điểm xét học bạ: 24.50
80 7850103 Quản lý đất đai A00. A01. B00. D07 Điểm xét học bạ: 25.25
81 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01. D07. D08 Điểm xét học bạ: 21.00
82 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01. D07. D08 Điểm xét học bạ: 19.50
83 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01. D14. D15 Điểm xét học bạ: 26.25
84 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01. D01. D07 Điểm xét học bạ: 27.00
85 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01. D01. D07 Điểm xét học bạ: 26.25
86 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01. D01. D07 Điểm xét học bạ: 25.75
87 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01. D07. D08 Điểm xét học bạ: 19.50
88 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01. D01. D07 Điểm xét học bạ: 22.00
89 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01. D01. D07 Điểm xét học bạ: 19.50
90 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01. D07. D08 Điểm xét học bạ: 24.25
Đang làm bài thi