Đại học Tây Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2021

Trường Đại học Tây Nguyên đã chính thức công bố điểm chuẩn vào chiều ngày 15/9. Mời thầy cô và học sinh xem ngay!

`1. Điểm chuẩn đại học Tây Nguyên năm 2021 (Xét điểm thi TN THPT)

2. Điểm chuẩn học bạ 2021

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dục Tiểu học 7140202JR A00. D01. C00. XDHB 23 Học bạ

Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi. điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
(Tiếng Jrai)

2 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00. XDHB 25.5 Học bạ
Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Khá. Điểm tốt nghiệp 5.6 trở lên
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00. C00. C03. XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi. điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00. C19. C20. D66. XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi. điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00. T02. T03. T07. XDHB 0 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu
6 Sư phạm Toán học 7140209 A00. A01. A02. XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Giỏi. Điểm tốt nghiệp 8.0 trở lên
7 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01. D14. D15. XDHB 25 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi. điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
8 Sư phạm Sinh học 7140213 B00. D08. A02. B02. XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi. điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
9 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00. C19. C20. XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi. điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
10 Giáo dục Mầm non 7140201 M05. M06. XDHB 0 Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu.
11 Sư phạm LỊCH SỬ 7140212 A00. B00. D07 0
12 Sư phạm Vật lý 7140211 A00. A01. A02. XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Giỏi. Điểm tốt nghiệp 8.0 trở lên
13 Điều dưỡng 7720301 B00. XDHB 25.5 Học bạ
Điều kiện: Học lực lớp 12 loại Khá. Điểm tốt nghiệp 5.6 trở lên
14 Sư phạm Hóa học 7140212 XDHB 23 Học bạ
Điều kiện: Lớp 12 đạt loại Giỏi. điểm tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

`Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây

Đang làm bài thi