- Điểm chuẩn các trường đại học năm 2020
- Điểm sàn Đại học Việt Đức năm 2020: 20 Điểm trở lên
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022
Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
3 | Quản tri nhân lực | 7340404 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, B00, D01 | 18 |
12 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, A01, B00, D01 | 24 |
Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây