Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2021

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!

  1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2021 

điểm chuẩn đại học giao thông vận tải tp hcm năm 2021

2. Điểm chuẩn xét học bạ 2021

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216H A00, A01 25
2 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207H A00, A01 23.4
3 Kỹ thuật cơ khí 7520103H A00, A01 26 Cơ khí ô tô
4 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01 26.5 Tự động hoá công nghiệp
5 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 26.7
6 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01 25.6
7 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, B00, A01 18
8 Kỹ thuật tàu thuỷ 7520122 A00, A01 18
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201H A00, A01 23.4
10 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 28.2
11 Công nghệ thông tin 7480201H A00, A01 26
12 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01 27.5 Quản lý và kinh doanh vận tải
13 Kinh tế 7840104H A00, A01, D01 26 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển)
14 Kinh tế 7840104 A00, A01, D01 27.1 Kinh tế vận tải
15 Kinh tế 7580301H A00, A01, D01 24 Kinh tế xây dựng
16 Kỹ thuật cơ khí 75201031 A00, A01 23.8 Máy xếp dỡ và Máy xây dựng
17 Kỹ thuật điện 75202011 A00, A01 22.5 Điện công nghiệp
18 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 75106052 A00, A01, D01 29.4 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
19 Kỹ thuật ô tô 75201302 A00, A01 27.1 Cơ điện tử ô tô
20 Kỹ thuật điện 75202012 A00, A01 20 Hệ thống điện giao thông
21 Kỹ thuật xây dựng 75802011 A00, A01 25.8 Xây dựng dân dụng và công nghiệp
22 Kỹ thuật xây dựng 75802012 A00, A01 24.5 Kỹ thuật kết cấu công trình
23 Xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01 19 Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)
24 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 75802051 A00, A01 25.2 Xây dựng cầu đường
25 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 75802055 A00, A01 20 Quy hoạch và quản lý giao thông
26 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 75802054 A00, A01 21 Xây dựng công trình giao thông đô thị
27 Kinh tế 75803011 A00, A01, D01 25.8 Kinh tế xây dựng
28 Kinh tế 75803012 A00, A01, D01 25.6 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng)
29 Khoa học hàng hải 78401061 A00, A01 21.6 Điện tàu biển
30 Khoa học hàng hải 78401062 A00, A01 20 Vận hành khai thác máy tàu
thủy
31 Khoa học hàng hải 78401064 A00, A01, D01 25.3 (Quản lý hàng hải
32 Khoa học hàng hải 78401065 A00, A01 18 Điện tàu thuỷ
33 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 75802051H A00, A01 22 Xây dựng cầu đường
34 Khai thác vận tải 7840101H A00, A01 28 Quản trị logistics và vận tải đa phương thức
35 Khoa học hàng hải 78401061H A00, A01 18 Điều khiển tàu biển
36 Khoa học hàng hải 78401062H A00, A01 18 Vận hành khai thác máy tàu thủy
37 Khoa học hàng hải 78401064H A00, A01 23.5 Quản lý hàng hải
38 Kỹ thuật cơ khí 75201032 A00, A01 26.2 Cơ khí tự động
39 Kỹ thuật ô tô 75201301 A00, A01 27 Cơ khí ôtô
40 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 75106051 A00, A01, D01 29.1 Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây

Đang làm bài thi