- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2020
- Điểm chuẩn Trường Đại học Luật – Đại học Huế năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại Học Đà Lạt năm 2021
Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn học bạ trúng tuyển Đại học năm 2021, cụ thể như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A00, B00, B08, D90 | Điểm học bạ: 27 |
2 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D72, D96 | Điểm học bạ: 26.5 |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01, D07, D90 | Điểm học bạ: 25.5 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C20, D14, D15 | Điểm học bạ: 25 |
5 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, B00, D07, D90 | Điểm học bạ: 25 |
6 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07, D90 | Điểm học bạ: 25 |
7 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A16, C14, C15, D01 | Điểm học bạ: 24 |
8 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A12, D90 | Điểm học bạ: 24 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, C20, D14 | Điểm học bạ: 24 |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96 | Điểm học bạ: 22.5 |
11 | Luật | 7380101 | A00, C00, C20, D01 | Điểm học bạ: 22 |
12 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D78 | Điểm học bạ: 22 |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96 | Điểm học bạ: 22 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D96 | Điểm học bạ: 21 |
15 | Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D78, D96 | Điểm học bạ: 21 |
16 | Trung Quốc học | 7310612 | C20, D01, D78, D96 | Điểm học bạ: 21 |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96 | Điểm học bạ: 21 |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A0, D07, D90 | Điểm học bạ: 18 |
19 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, B08, D90 | Điểm học bạ: 18 |
20 | Nông học | 7620109 | B00, B08, D07, D90 | Điểm học bạ: 18 |
21 | Quốc tế học | 7310601 | C00, C20, D01, D78 | Điểm học bạ: 18 |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C19, C20, D66 | Điểm học bạ: 18 |
23 | Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) | 7440112 | A00, B00, D07, D90 | Điểm học bạ: 18 |
24 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D07, D90 | Điểm học bạ: 18 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 | Điểm học bạ: 18 |
26 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | A00, B00, B08, D90 | Điểm học bạ: 18 |
27 | Xã hội học | 7310301 | C00, C19, C20, D66 | Điểm học bạ: 18 |
28 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07, D90 | Điểm học bạ: 18 |
29 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D07, D90 | Điểm học bạ: 18 |
30 | CK. Điện tử – Viễn thông | 7510302 | A00, A01, A12, D90 | Điểm học bạ: 18 |
31 | Việt Nam học | 7310630 | C00, C20, D14, D15 | Điểm học bạ: 18 |
32 | CN KT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, A12, D90 | Điểm học bạ: 18 |
33 | Văn học | 7229030 | C20, D01, D78, D96 | Điểm học bạ: 18 |
34 | Văn hóa Du lịch | 7810106 | C20, D01, D78, D96 | Điểm học bạ: 18 |
35 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D01, D90 | Điểm học bạ: 18 |
36 | Sinh học (Sinh học thông minh) | 7420101 | A00, B00, B08, D90 | Điểm học bạ: 18 |
37 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, B08, D90 | Điểm học bạ: 18 |
38 | Lịch sử | 7229010 | C00, C19, C20, D14 | Điểm học bạ: 18 |
39 | Văn hóa học | 7229040 | C20, D01, D78, D96 | Điểm học bạ: 18 |
40 | Dân số và phát triển | 7760104 | C00, C19, C20, D66 | Điểm học bạ: 18 |
41 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, A12, D90 | Điểm học bạ: 18 |
Điểm chuẩn đại học Đà Lạt năm 2021 xét theo điểm thi THPT vẫn chưa được công bố. Thí sinh có thể lưu lại trang để cập nhật sớm nhất điểm chuẩn 2021
Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây