Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2021

Đại học Kiến Trúc Tp. HCM vừa chính thức công bố điểm chuẩn các ngành học theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT năm 2021. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Tp. HCM năm 2021

Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc TP HCM

Đại học Kiến trúc thành phố HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021 theo phương án xét tuyển điểm học bạ và điểm bài thi đánh giá năng lực. Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00. A01 Điểm thi đánh giá năng lực: 17.53
Điểm xét học bạ: 21.55
2 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 18.11
Điểm xét học bạ: 22.8
3 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105CLC V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 17.70
Điểm xét học bạ: 19.59
4 Thiết kế công nghiệp 7210402 H01. H02 Điểm thi đánh giá năng lực: 20.77
Điểm xét học bạ: 24.42
5 Thiết kế nội thất (Cơ sở Cần Thơ) 7580108CT V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 17.65
Điểm xét học bạ: 21.48
6 Thiết kế nội thất 7580108 V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 21.58
Điểm xét học bạ: 24.72
7 Thiết kế thời trang 7210404 H01. H06 Điểm thi đánh giá năng lực: 19.69
Điểm xét học bạ: 24.38
8 Mỹ thuật đô thị 7210110 V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 18.83
Điểm xét học bạ: 24.14
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201DL A00. A01 Điểm xét học bạ: 23.23
10 Kỹ thuật xây dựng 7580201CT A00. A01 Điểm xét học bạ: 21.83
11 Kỹ thuật xây dựng 7580201CLC A00. A01 Điểm thi đánh giá năng lực: 19.03
Điểm xét học bạ: 25.32
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00. A01 Điểm thi đánh giá năng lực: 17.53
Điểm xét học bạ: 24.72
13 Kiến trúc 7580102 V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 20.50
Điểm xét học bạ: 23.71
14 Thiết kế đồ họa 7210403 H01. H06 Điểm thi đánh giá năng lực: 21.24
Điểm xét học bạ: 24.87
15 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 7580199 V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 17.88
Điểm xét học bạ: 21.11
16 Quản lý xây dựng 7580302 A00. A01 Điểm thi đánh giá năng lực: 17.70
Điểm xét học bạ: 24.51
17 Kiến trúc 7580101DL V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 19.50
Điểm xét học bạ: 19.25
18 Kiến trúc 7580101CT V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 17.18
Điểm xét học bạ: 22.64
19 Kiến trúc 7580101CLC V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 21.47
Điểm xét học bạ: 24.22
20 Kiến trúc 7580101 V00. V01 Điểm thi đánh giá năng lực: 20.50
Điểm xét học bạ: 24.88

Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây

Đang làm bài thi