Đại học Hòa Bình đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021. Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo.
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
17.35 |
H00, H01, V00, V01 |
Môn vẽ ≥ 5.0 |
2 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
22.75 |
3 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
4 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
V00, V01 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15.1 |
A00, A01, D01, D96 |
|
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
15.45 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
15.7 |
8 |
Luật kinh tế |
7380107 |
15.5 |
A00, C00, D01, D78 |
|
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
16.55 |
A00, A01, C01, D01 |
|
10 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
22.5 |
11 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
15.15 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
15.5 |
A00, A01, D07, D01 |
|
13 |
Dược học |
7720201 |
21.7 |
A00, B00, D07, D08 |
|
14 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
21.05 |
|
15 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.05 |
|
16 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
15.75 |
C00, D01, D15, D78 |
|
17 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
17.4 |
A00, A01, C01, D01 |
|
18 |
Công tác xã hội |
7760101 |
15.50 |
C00, D01, D78, D96 |
|
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
15.1 |
C00, D01, D72, D96 |
|
20 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
15.5 |
|
21 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
16.5 |
D01, D14, D15, D78 |
|
22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
15.75 |
A00, A01, D01, D96 |
|
23 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
15.15 |
|
Điểm chuẩn theo phương án xét tuyển điểm học bạ
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00, H01, V00, V01 |
Điểm học bạ: 15 (Môn vẽ ≥ 5.0) |
2 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
H00, H01, V00, V01 |
Điểm học bạ: 15 (Môn vẽ ≥ 5.0) |
3 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00, H01, V00, V01 |
Điểm học bạ: 15 (Môn vẽ ≥ 5.0) |
4 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01 |
Điểm học bạ: 15 (Môn vẽ ≥ 5.0) |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D96 |
Điểm học bạ: 15 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D96 |
Điểm học bạ: 15 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D96 |
Điểm học bạ: 15 |
8 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D78 |
Điểm học bạ: 15 |
9 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
Điểm học bạ: 15 |
10 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, C01, D01 |
Điểm học bạ: 15 |
11 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7520207 |
A00, A01, C01, D01 |
Điểm học bạ: 15 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D07, D01 |
Điểm học bạ: 15 |
13 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, D07, D08 |
Điểm học bạ: 24 |
14 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
A00, B00, D07, D08 |
Điểm học bạ: 24 |
15 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, D07, D08 |
Điểm học bạ: 19.5 |
16 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00, D01, D15, D78 |
Điểm học bạ: 15 |
17 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
A00, A01, C01, D01 |
Điểm học bạ: 15 |
18 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D01, D78, D96 |
Điểm học bạ: 15 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, D01, D72, D96 |
Điểm học bạ: 15 |
20 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00, D01, D72, D96 |
Điểm học bạ: 15 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D78 |
Điểm học bạ: 15 |
22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D96 |
Điểm học bạ: 15 |
23 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01, D96 |
Điểm học bạ: 15 |
Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây