- Trọn bộ đề thi học kỳ 2 lớp 8 môn Lịch Sử – Có hướng dẫn giải và đáp án
- Đáp án và đề thi môn Giáo dục công dân tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 315
- Đáp án và đề thi môn Hóa tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 206
Vừa qua đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021 cho 54 ngành học. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo
- Điểm chuẩn Đại học Quy nhơn năm 2021
Lưu ý:
– Ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh: nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
– Ngành Toán ứng dụng: nhân hệ số 2 môn Toán;
– Ngành GDTC: nhân hệ số 2 môn Năng khiếu;
– Các ngành có nhân hệ số điểm được quy về thang điểm 30;
– Ngành GDMN: tổng điểm 2 môn văn hóa (Toán, Ngữ văn) từ 12,67 trở lên;
– Ngành GDTC: tổng điểm 2 môn văn hóa từ 12,00 trở lên;
– Các ngành sư phạm: không yêu cầu về xếp loại học lực lớp 12 như phương thức xét học bạ.
Điểm chuẩn trên đây là điểm chuẩn trúng tuyển đối với thí sinh khu vực 3, đối tượng không ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh.
2. Điểm chuẩn xét học bạ năm 2021
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Giáo dục chính trị | 7140205 | C00; D01; C19 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
2 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00; T02; T03; T05 |
19.5 – điểm xét học bạ
|
|
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; C00; D01 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
5 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A00; C00; D01; A01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
6 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00; C00; D15 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
7 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; D07 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
8 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
9 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D14; D15 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; D08 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
12 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
13 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
14 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01 |
24 – điểm xét học bạ
|
|
15 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | ||||
16 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | ||||
17 | Kế toán | 7340301 | A00; D01; A01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
18 | Kiểm toán | 7340302 | A00; D01; A01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
19 | Luật | 7380101 | C00; D01; A00; C19 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
20 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; D01; A01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
21 | Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00; D01; A01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
22 | Địa lý tự nhiên | ||||
23 | Hóa học | 7440212 | A00; D07; B00; D12 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
24 | Sinh học | ||||
25 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | B00; A02; D08; B03 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
26 | Vật lý học | 7440102 | A00; A01 | ||
27 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00; C02; B00; D07 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
28 | Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00; A01; D07; A02 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
29 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A01; D01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
30 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D07; A02 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
31 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00; A01; D07; A02 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
32 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00; A01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
33 | Kỹ thuật xây dựng | ||||
34 | Nông học | 7620109 | B00; D08; A02; B03 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
35 | Thống kê | 7460201 | A00; A01; D07; B08 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
36 | Toán học | ||||
37 | Toán ứng dụng | 7460112 | A00; A01; D07; B08 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
38 | Công tác xã hội | 7760101 | C00; D01; D14 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
39 | Đông phương học | 7310608 | C00; C19; D14; D15 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
40 | Kinh tế | 7310101 | A00; D01; A01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
41 | Lịch sử | ||||
42 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; A01; D14; D15 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
43 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00; B08; D07; C04 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
44 | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00; D01; C19; A00 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
45 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00; B00; D07; C04 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
46 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; D14 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
47 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00; A01; D01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
48 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00; C00; D01; C19 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
49 | Văn học | 7229030 | C00; D14; D15; C19 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
50 | Việt Nam học | 7210630 | C00; D01; D15; C19 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
51 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; B00; D07; C02 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
52 | Khoa học vật liệu | 7440122 | A00; A01; A02; C01 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
53 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; A02; D07 |
18 – điểm xét học bạ
|
|
54 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04; D01; D15; A01 |
18 – điểm xét học bạ
|
Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây