- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm 2021
- Danh sách các trường Đại học ở Hà Nội
- Điểm sàn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
1. ĐH Việt Đức thông báo mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào các chương trình đào tạo bậc đại học dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 như sau:
Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
Kiến trúc (ARC) | 7580101 | A00, A01, V00, V02 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7580201 | A00, A01 | 20 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 | A00, A01 | 21 |
Điểm sàn xét tuyển đã bao gồm các điểm ưu tiên.
2. Đối tượng tham gia xét tuyển: Thí sinh các trường THPT Việt Nam tốt nghiệp THPT trong năm 2020.
3. Điều kiện tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh phải thỏa mãn một trong những yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào như sau:- Điểm trung bình môn tiếng Anh đạt ít nhất 7.5/10 trong kì thi tốt nghiệp THPT;- Hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tương đương IELTS học thuật 5.0/TOEFL 42 (iBT) còn hiệu lực; – Hoặc đạt ít nhất 71 điểm trong bài thi tiếng Anh onSET do trường ĐH Việt Đức tổ chức;
4. Quy trình nộp hồ sơ:
(1) Chuẩn bị hồ sơ: Thí sinh có thể scan hoặc chụp hình các hồ sơ được nêu dưới đây để tải lên hệ thống đăng kí:
- Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020
- Giấy chứng nhận THPT tạm thời
- Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có);
- Đối tượng ưu tiên theo khu vực (nếu có)
- Xác nhận hoặc bằng khen các kì thi quốc gia, Olympic, hoặc chứng chỉ quốc tế v.v dành cho thí sinh tuyển thẳng.
(2) Nộp hồ sơ: Thí sinh đăng kí nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://apply.vgu.edu.vn;
5. Thời gian xét tuyển: Đến hết ngày 21/09/2020
6. Học bổng tài năng đối với thí sinh trúng tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020:
Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm sàn xét tuyển |
Kiến trúc (ARC) | 7580101 | A00, A01, V00, V02 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng (BCE) | 7580201 | A00, A01 | 20 |
Quản trị kinh doanh (BBA) | 7340101 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
Tài chính và Kế toán (BFA) | 7340202 | A00, A01, D01, D03, D05 | 20 |
Khoa học máy tính (CSE) | 7480101 | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) | 7520208 | A00, A01 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí (MEN) | 7520103 | A00, A01 | 21 |
7. Các phương thức tuyển sinh khác: VGU vẫn tiếp tục tiếp nhận sinh viên quốc tế hoặc đang theo học các chương trình quốc tế như sau:
STT | Chứng chỉ/ Tổ chức cấp | Ghi chú |
1 | SAT (Scholastic Assessment Test)/ College Board | Điểm trúng tuyển được tính dựa vào điểm tổng. |
2 | IBD (International Baccalaureate Diploma)/IB Organization | Điểm trúng tuyển được tính dựa vào điểm tổng 6 môn. |
3 | AS/A-Level (International Advanced Levels)/Cambridge; Pearson Edexcel | Thang điểm:A*: 90-100A: 80-89B: 70-79C: 60-69D: 50-59E: 40-49 |
4 | IGCSE (International General Certificate of Secondary Education)và A-Level/ Cambridge; Pearson Edexcel; | Thang điểm: A*: 90-100 A: 80-89 B: 70-79 C: 60-69 D: 50-59 E: 40-49 |
5 | WACE (Western Australian Certificate of Education)/Western Australia School Curriculum and Standards Authority | ATAR: Chuẩn xét tuyển đại học Úc |
Nguồn: Đại học Việt Đức