- Điểm sàn Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa – Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2020 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2020 của Học viện như sau:
- Cơ sở đào tạo phía Bắc: Từ 20,00 điểm trở lên (Áp dụng cho ba tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01)
- Cơ sở đào tạo phía Nam: Từ 18,00 điểm trở lên (Áp dụng cho ba tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01)
(Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trên áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông tại khu vực 3)
I. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH:
Tổng chỉ tiêu dự kiến là 3.450. Cụ thể:
- CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (Mã trường: BVH)
– Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Trình độ đại học | 2.600 | |||
1 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | 430 | Toán, Lý, Hóa (mã A00);Toán, Lý, Anh (mã A01). |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 250 | |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 700 | |
4 | An toàn thông tin | 7480202 | 200 | |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 250 | Toán, Lý, Hóa (mã A00);Toán, Lý, Anh (mã A01);Toán, Văn, Anh (mã D01). |
6 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 120 | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 170 | |
8 | Marketing | 7340115 | 200 | |
9 | Kế toán | 7340301 | 200 | |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | 80 |
- CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (Mã trường: BVS)
– Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Trình độ đại học | 850 | |||
1 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7520207 | 120 | Toán, Lý, Hóa (mã A00);Toán, Lý, Anh (mã A01). |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 120 | |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 210 | |
4 | An toàn thông tin | 7480202 | 80 | |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 80 | Toán, Lý, Hóa (mã A00); Toán, Lý, Anh (mã A01); Toán, Văn, Anh (mã D01). |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | |
7 | Marketing | 7340115 | 80 | |
8 | Kế toán | 7340301 | 80 |
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH:
Nguồn: Đại học Việt Đức