- Đề thi môn Toán tốt nghiệp THPT 2021 mã đề 112
- 100 Đề thi thử thpt quốc gia 2021 – 2022 môn toán (48)
- Điểm chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội năm 2021
Điểm chuẩn cao nhất vào Đại học Đà Nẵng năm nay là 27,5 điểm, bình quân tăng cao hơn năm 2019 từ 2-4 điểm cho thấy Đại học Đà Nẵng liên tục có chất lượng tuyển sinh đầu vào thuộc “top đầu” trong hệ thống các Đại học lớn, trọng điểm của cả nước.
Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào các trường đại học thành viên, đơn vị thuộc và trực thuộc ĐHĐN theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:
STT | Mã Trường / Mã ngành |
Tên Trường / Tên ngành | Điểm trúng tuyển ngành | Điều kiện phụ |
DDK | Trường Đại học Bách khoa | |||
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 23 | TO >= 8; HO >= 6.75; TTNV <= 3 |
2 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật) | 25.65 | TO >= 8.4; LI >= 7.75; TTNV <= 4 |
3 | 7480201CLC1 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 25.65 | TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 2 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 27.5 | TO >= 9; LI >= 8.75; TTNV <= 5 |
5 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 19.3 | TO >= 6.8; LI >= 7; TTNV <= 2 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 24 | TO >= 8; LI >= 6.75; TTNV <= 2 |
7 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 23 | TO >= 8; LI >= 6.5; TTNV <= 1 |
8 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 20.05 | TO >= 7.8; HO >= 7; TTNV <= 4 |
9 | 7520103CLC | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 20 | TO >= 7.4; LI >= 6.75; TTNV <= 4 |
10 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí động lực | 24.65 | TO >= 8.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1 |
11 | 7520114CLC | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 23.25 | TO >= 8; LI >= 7.5; TTNV <= 4 |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25.5 | TO >= 9; LI >= 7.75; TTNV <= 3 |
13 | 7520115CLC | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 16.15 | TO >= 7.4; LI >= 5.5; TTNV <= 2 |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 22.25 | TO >= 7; LI >= 7; TTNV <= 3 |
15 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 17.5 | TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 4 |
16 | 7520201CLC | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 19.5 | TO >= 6.4; LI >= 5.5; TTNV <= 1 |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 24.35 | TO >= 8.6; LI >= 7.5; TTNV <= 1 |
18 | 7520207CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 19.8 | TO >= 7.8; LI >= 6; TTNV <= 1 |
19 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.5 | TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 3 |
20 | 7520216CLC | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 24.9 | TO >= 8.2; LI >= 8; TTNV <= 3 |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.55 | TO >= 8.8; LI >= 8; TTNV <= 1 |
22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 21 | TO >= 6; HO >= 7.5; TTNV <= 1 |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16.55 | TO >= 6.8; HO >= 4.5; TTNV <= 4 |
24 | 7540101CLC | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 17.1 | TO >= 7.6; HO >= 4;TTNV <= 1 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 24.5 | TO >= 8; HO >= 8; TTNV <= 2 |
26 | 7580101CLC | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 21.5 | NK1 >= 6; TO >= 8; TTNV <= 1 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | 21.85 | NK1 >= 5.75; TO >= 8.2; TTNV <= 2 |
28 | 7580201CLC | Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao) | 17.1 | TO >= 5.6; LI >= 5; TTNV <= 5 |
29 | 7580201 | Kỹ thuật XD – CN Xây dựng DD&CN | 23.75 | TO >= 8; LI >= 7.25; TTNV <= 1 |
30 | 7580201A | Kỹ thuật XD – CN Tin học xây dựng | 20.9 | TO >= 6.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1 |
31 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.6 | TO >= 7.4; LI >= 6.5; TTNV <= 6 |
32 | 7580205CLC | Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) | 16.75 | TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 2 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 19.3 | TO >= 6.2; LI >= 4.5; TTNV <= 3 |
34 | 7580301CLC | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 18.5 | TO >= 7; LI >= 5.5; TTNV <= 1 |
35 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 22.1 | TO >= 8.6; LI >= 5.75; TTNV <= 4 |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 18.2 | TO >= 8.2; HO >= 2.75; TTNV <= 7 |
37 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.5 | TO >= 6; LI >= 4.25; TTNV <= 1 |
38 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.5 | TO >= 6; LI >= 3.25; TTNV <= 3 |
39 | 7905206 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 16.88 | N1 >= 5.8; TO >= 5.4; TTNV <= 1 |
40 | 7905216 | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 18.26 | N1 >= 5.6; TO >= 7.4; TTNV <= 3 |
41 | PFIEV | Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 18.88 | TO >= 8; LI >= 3.75; TTNV <= 3 |
42 | 7480201CLC2 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 25.65 | TO >= 9.4; LI >= 8.75; TTNV <= 2 |
43 | 7520103B | Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 24 | TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 1 |
44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 25.65 | TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 3 |
DDQ | Trường Đại học Kinh tế | |||
45 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 | TTNV <= 13 |
46 | 7340115 | Marketing | 26 | TTNV <= 9 |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.75 | TTNV <= 8 |
48 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 25.25 | TTNV <= 10 |
49 | 7340122 | Thương mại điện tử | 25.25 | TTNV <= 7 |
50 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24 | TTNV <= 6 |
51 | 7340301 | Kế toán | 24.25 | TTNV <= 5 |
52 | 7340302 | Kiểm toán | 24.25 | TTNV <= 8 |
53 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 25 | TTNV <= 6 |
54 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.5 | TTNV <= 6 |
55 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 23.5 | TTNV <= 5 |
56 | 7380101 | Luật | 23 | TTNV <= 11 |
57 | 7380107 | Luật kinh tế | 24 | TTNV <= 10 |
58 | 7340120QT | Chương trình cử nhân chính quy liên kết quốc tế* | 0 | |
59 | 7310101 | Kinh tế | 24.25 | TTNV <= 7 |
60 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 22 | TTNV <= 9 |
61 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 22.75 | TTNV <= 4 |
62 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.5 | TTNV <= 4 |
63 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 25 | TTNV <= 4 |
DDS | Trường Đại học Sư phạm | |||
64 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 21.5 | TO >= 7; TTNV <= 1 |
65 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
66 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20.5 | TO >= 8; TTNV <= 2 |
67 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 | TO >= 8; TTNV <= 2 |
68 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 | LI >= 6.75; TTNV <= 3 |
69 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 18.5 | HO >= 6.25; TTNV <= 5 |
70 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 | SI >= 6.25; TTNV <= 2 |
71 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 21 | VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
72 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 | SU >= 5; TTNV <= 3 |
73 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 | DI >= 7.5; TTNV <= 1 |
74 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19.25 | NK2 >= 7.5; TTNV <= 1 |
75 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 19 | NK4 >= 7.5; TTNV <= 1 |
76 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 | TO >= 7.4; TTNV <= 6 |
77 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 18.5 | VA >= 7.25; TTNV <= 4 |
78 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 18.5 | VA >= 4.5; TTNV <= 2 |
79 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18.5 | TO >= 6.8; TTNV <= 1 |
80 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 18.5 | TO >= 7.4; TTNV <= 5 |
81 | 7140206 | Giáo dục thể chất | 18.5 | |
82 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 15 | TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
83 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
15 | HO >= 5.75;TTNV <= 1 |
84 | 7440112CLC | Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) | 15.25 | HO >= 5.25;TTNV <= 1 |
85 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | TO >= 6.6;TTNV <= 3 |
86 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chất lượng cao) | 15.25 | TO >= 7.2;TTNV <= 3 |
87 | 7229030 | Văn học | 15 | VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
88 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 15 | SU >= 4;TTNV <= 1 |
89 | 7310501 | Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) | 15 | DI >= 5.25;TTNV <= 2 |
90 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 16.5 | VA >= 5.5;TTNV <= 1 |
91 | 7310630CLC | Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao) | 16.75 | VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
92 | 7229040 | Văn hoá học | 15 | VA >= 6;TTNV <= 1 |
93 | 7310401 | Tâm lý học | 15.5 | TTNV <= 3 |
94 | 7310401CLC | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15.75 | TTNV <= 2 |
95 | 7760101 | Công tác xã hội | 15 | VA >= 4.75; TTNV <= 1 |
96 | 7320101 | Báo chí | 21 | VA >= 6.5; TTNV <= 3 |
97 | 7320101CLC | Báo chí (Chất lượng cao) | 21.25 | VA >= 7.5; TTNV <= 1 |
98 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | TO >= 7.2; TTNV <= 3 |
99 | 7850101CLC | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 15.25 | TO >= 6.8; TTNV <= 2 |
100 | 7480201DT | Công nghệ thông tin (ưu tiên) | 15 | TO >= 7.4; TTNV <= 2 |
DDF | Trường Đại học Ngoại ngữ | |||
101 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 26.4 | N1 >= 9; TTNV <= 1 |
102 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 17.72 | TTNV <= 1 |
103 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 24.15 | TTNV <= 2 |
104 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.64 | N1 >= 7; TTNV <= 4 |
105 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15.03 | TTNV <= 4 |
106 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 20.05 | TTNV <= 3 |
107 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.53 | TTNV <= 8 |
108 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 24.03 | TTNV <= 2 |
109 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.41 | N1 >= 8.4; TTNV <= 3 |
110 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22.41 | N1 >= 6.8; TTNV <= 1 |
111 | 7310601 | Quốc tế học | 21.76 | N1 >= 5.8; TTNV <= 1 |
112 | 7310608 | Đông phương học | 21.58 | TTNV <= 2 |
113 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 22.05 | N1 >= 6.4; TTNV <= 4 |
114 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 21.04 | N1 >= 6.4; TTNV <= 2 |
115 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 23.88 | TTNV <= 1 |
116 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 24.39 | N1 >= 7.2; TTNV <= 1 |
117 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 23.49 | TTNV <= 1 |
DSK | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật | |||
118 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) |
18.9 | TO >= 6.4; TTNV <= 5 |
119 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23.45 | TO >= 8.2; TTNV <= 1 |
120 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
15.1 | TO >= 6.6; TTNV <= 2 |
121 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
15.2 | TO >= 5.8; TTNV <= 1 |
122 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
19.2 | TO >= 7; TTNV <= 1 |
123 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.45 | TO >= 7.6; TTNV <= 1 |
124 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 22.9 | TO >= 8.4; TTNV <= 2 |
125 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15.1 | TO >= 6.6; TTNV <= 1 |
126 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
15.05 | TO >= 6.4; TTNV <= 1 |
127 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.15 | TO >= 6.4; TTNV <= 3 |
128 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21.67 | TO >= 8; TTNV <= 1 |
129 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 15.45 | TO >= 6.4; TTNV <= 2 |
130 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.75 | TO >= 6.6; TTNV <= 4 |
131 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 15.05 | TO >= 5.2; TTNV <= 2 |
132 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.75 | TO >= 6.6; TTNV <= 6 |
DDP | Phân hiệu Kon Tum | |||
133 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 20.5 | TTNV <= 2 |
134 | 7340101 | Quản trị kinh Doanh | 15.35 | TTNV <= 3 |
135 | 7340301 | Kế Toán | 15.95 | TTNV <= 2 |
136 | 7380107 | Luật kinh tế | 15.75 | TTNV <= 1 |
137 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 14.6 | TTNV <= 1 |
138 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 14.35 | TTNV <= 4 |
DDV | Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh | |||
139 | 7340124 | Quản trị và Kinh doanh quốc tế | 19.5 | TTNV <= 1 |
140 | 7480204 | Khoa học và Kỹ thuật Máy tính | 20.7 | TTNV <= 1 |
141 | 7420204 | Khoa học Y sinh | 20.6 | TTNV <= 2 |
142 | 7480205DT | Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) | 23.6 | TTNV <= 5 |
DDY | Khoa Y Dược | |||
143 | 7720101 | Y khoa | 26.5 | TO >= 9; SI >= 8.75; HO >= 8; TTNV <= 2 |
144 | 7720301 | Điều dưỡng | 19.7 | TO >= 8.2; SI >= 4; HO >= 7.25; TTNV <= 3 |
145 | 7720501 | Răng-Hàm-Mặt | 26.45 | TO >= 9.2; SI >= 8.5; HO >= 8.75; TTNV <= 3 |
146 | 7720201A | Dược học (tổ hợp A00) | 25.35 | TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV <= 2 |
147 | 7720201B | Dược học (tổ hợp B00) | 25.75 | TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8 |
DDI | Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông | |||
148 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | TO >= 6; TTNV <= 3 |
149 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18 | TO >= 6.4; TTNV <= 1 |
150 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | TO >= 7.2; TTNV <= 2 |
VKU | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt-Hàn | |||
151 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.25 | TTNV <= 1 |
152 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 18.05 | TTNV <= 1 |
153 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18.05 | TTNV <= 1 |
Các em học sinh trúng tuyển Đại học đợt 1 sẽ xác nhận nhập học trước ngày 17 giờ ngày 10/10.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học 2020
Đối với các em học sinh chưa trúng ttuyển Đại học đợt 1 có thể tham gia xét tuyển Đại học đợt bổ sung hoặc xét học bạ vào những trường còn đợt xét tuyển. Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm nay là từ ngày 15/10. Quý phụ huynh và các em có thể tham khảo danh sách các trường Đại học xét tuyển bổ sung tại đây.
Bộ GD&ĐT quy định điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đợt 2 không được thấp hơn đợt 1. Các ngành đều có điểm chuẩn bằng hoặc hơn trong đợt xét tuyển thứ 2. Từng trường lại yêu cầu hồ sơ khác nhau trong đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Thí sinh sẽ phải điền mẫu đơn đăng ký theo yêu cầu riêng của từng trường. Các em học sinh theo dõi trên website của trường để hoàn thiện hồ sơ đúng yêu cầu.
Nguồn: http://ts.udn.vn/