Điểm sàn Đại học Công Nghệ Thông Tin năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm xét tuyển ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học chính quy năm 2020

Điểm sàn Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020 là 19 điểm trở lên

Trường Đại học Công nghệ Thông tin, ĐHQG-HCM thông báo Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 là 19 điểm cho tất cả các ngành và các tổ hợp xét tuyển.  

Thí sinh lưu ý:
– Mức điểm nhận nhận hồ sơ xét tuyển (hay còn gọi là điểm sàn, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) là điểm thấp nhất mà thí sinh được đăng ký xét tuyển vào trường.

– Mức điểm nhận hồ sơ không phải là điểm chuẩn trúng tuyển, thí sinh nên tham khảo điểm chuẩn các năm trước tại đây để có sự điều chỉnh nguyện vọng phù hợp.

– Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được áp dụng mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển thấp hơn theo điểm ưu tiên của thí sinh:

  • Khu vực 3: 0 điểm
  • Khu vực 2: 0,25 điểm
  • Khu vực 2-NT: 0,5 điểm
  • Khu vực 1: 0,75 điểm
  • Nhóm Ưu tiên 2 ( Đối tượng 5,6,7): 1 điểm
  • Nhóm Ưu tiên 1 ( Đối tượng 1,2,3,4): 2 điểm 

Điểm sàn Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2019 cao nhất là 25.3 điểm

Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn các năm qua của trường Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại học Quốc gia TP.HCM để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.

STT Nhóm ngành/Ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 2020 Điểm chuẩn
Năm 2019 Năm 2018 Năm 2017
1 7480101 – Khoa học máy tính A00   A01   D01   80 24.55 22.4 25.75
2 7480102 – Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00   A01   D01   75 23.20 21.2 24.5
3 7480103 – Kỹ thuật phần mềm A00   A01   D01   100 25.30 23.2 27
4 7480103_CLCA – Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) A00   A01   D01   120 23.20 21.5 23.25
5 7480104 – Hệ thống thông tin A00   A01   D01   70 23.50 21.1 24.5
6 7340122 – Thương mại điện tử A00   A01   D01   50 23.90 21.2 24
7 7480104_TT – Hệ thống thông tin (Tiên tiến) A00   A01   D01   55 17.80 17 18
8 7480104_CLCA – Hệ thống thông tin (Chất lượng cao) A00   A01   D01   65 21.40 19 20
9 7480201 – Công nghệ thông tin A00   A01   D01   100 24.65 22.5 25.75
10 7480202 – An toàn thông tin A00   A01   D01   65 24.45 22.25 25.5
11 7480106 – Kỹ thuật máy tính A00   A01   D01   50 23.80 21.7 24.75
12 7480106_CLCA – Kỹ thuật máy tính (Chất lượng cao) A00   A01   D01   90 21.00 18.4 20.75
13 7480101_CLCA – Khoa học máy tính (Chất lượng cao) A00   A01   D01   120 22.65 20.25 22
14 7480102_CLCA – Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Chất lượng cao) A00   A01   D01   85 20.00 18.6 18
15 7480202_CLCA – An toàn thông tin (Chất lượng cao) A00   A01   D01   80 22.00 20.1 21
16 7480201_CLCN – Công nghệ thông tin (Chất lượng cao định hướng Nhật Bản) A00   A01   D01   120 21.30 19  
17 7340122_CLCA – Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00   A01   D01   50 21.05    
18 7480101_AI – Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo) A00   A01   D01   35      
19 7480109 – Khoa học dữ liệu A00   A01   D01   55 23.50    
20 7480106_IOT – Kỹ thuật máy tính (Hệ thống nhúng và IOT) A00   A01   D01   35      

Từ ngày 19-25/9/2020 các em học sinh có thể bắt đầu điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến . Xem hướng dẫn chi tiết tại đây

Nguồn: Đại học Công Nghệ Thông Tin

Đang làm bài thi