- Điểm sàn Đại học Phương Đông năm 2020: 14 Điểm trở lên
- Điểm sàn Đại học Kinh tế Luật năm 2020 là 19 điểm
- Điểm sàn Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam năm 2020
Điểm sàn vào Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2020 là 18 điểm trở lên
Các thí sinh đã tham dự kỳ thi THPT năm 2020 có tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển quy định trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2020 của trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tất cả các ngành/nhóm ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 theo Đề án tuyển sinh năm 2020 của trường là:
- Chương trình Chất lượng cao: 18.00 điểm
- Chương trình Tiên Tiến và 18.00 điểm
- Chương trình chính quy đại trà: 19.00 điểm (bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Thí sinh được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG-HCM.
Điểm chuẩn vào Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2019 là 25.75 điểm trở lên
Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn các năm qua của trường Đại học Bách Khoa TP.HCM để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2020 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | ||||
1 | 7480101; Mã ĐKXT:106 – Khoa học Máy tính | A00 A01 | 240 | 25.75 | 23.25 | 28 |
2 | 7480106; Mã ĐKXT:107 – Kỹ thuật máy tính | A00 A01 | 100 | 25 | 23.25 | 28 |
3 | 7520207; Mã ĐKXT:108 – Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00 A01 | 670 | 24 | 21.5 | 26.25 |
4 | 7520201; Mã ĐKXT:108 – Kỹ thuật điện | A00 A01 | 670 | 24 | 21.5 | 26.25 |
5 | 7520216; Mã ĐKXT:108 – Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00 A01 | 670 | 24 | 21.5 | 26.25 |
6 | 7520114; Mã ĐKXT:110 – Kỹ thuật Cơ điện tử | A00 A01 | 105 | 23.5 | 21.25 | 25.75 |
7 | 7520103; Mã ĐKXT:109 – Kỹ thuật cơ khí | A00 A01 | 300 | 23.5 | 21.25 | 25.75 |
8 | 7520115; Mã ĐKXT:140 – Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00 A01 | 80 | 22 | 18 | 25.75 |
9 | 7520312; Mã ĐKXT:112 – Kỹ thuật Dệt | A00 A01 | 90 | 21 | 18.75 | 24 |
10 | 7540204; Mã ĐKXT:112 – Công nghệ dệt may | A00 A01 | 90 | 21 | 18.75 | 24 |
11 | 7420201; Mã ĐKXT:114 – Công nghệ Sinh học | A00 B00 D07 | 370 | 23.75 | 22 | 26.5 |
12 | 7520301; Mã ĐKXT:114 – Kỹ thuật hoá học | A00 B00 D07 | 370 | 23.75 | 22 | 26.5 |
13 | 7540101; Mã ĐKXT:114 – Công nghệ thực phẩm | A00 B00 D07 | 370 | 23.75 | 22 | 26.5 |
14 | 7580201; Mã ĐKXT:115 – Kỹ thuật Xây dựng | A00 A01 | 690 | A00:19.5; A01: 21.25 | 18.25 | 24 |
15 | 7580205; Mã ĐKXT:115 – Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | A00 A01 | 690 | A00:19.5; A01: 21.25 | 18.25 | 24 |
16 | 7580203; Mã ĐKXT:115 – Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển | A00 A01 | 690 | A00:19.5; A01: 21.25 | 18.25 | 24 |
17 | 7580210; Mã ĐKXT:115 – Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00 A01 | 690 | A00:19.5; A01: 21.25 | 18.25 | 24 |
18 | 7580202; Mã ĐKXT:115 – Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy | A00 A01 | 690 | A00:19.5; A01: 21.25 | 18.25 | 24 |
19 | 7580101; Mã ĐKXT:117 – Kiến trúc | V00 V01 | 75 | 19.75 | 18 | 21.25 |
20 | 7520501; Mã ĐKXT:120 – Kỹ thuật Địa chất | A00 A01 | 130 | 21 | 19.25 | 23.5 |
21 | 7520604; Mã ĐKXT:120 – Kỹ thuật dầu khí | A00 A01 | 130 | 21 | 19.25 | 23.5 |
22 | 7510601; Mã ĐKXT:123 – Quản lý công nghiệp | 120 | 23.75 | 22 | 25.25 | |
23 | 7520320; Mã ĐKXT:125 – Kỹ thuật Môi trường | 120 | 21 | 18.75 | 24.25 | |
24 | 7850101; Mã ĐKXT:125 – Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | 21 | 18.75 | 24.25 | |
25 | 7520120; Mã ĐKXT:145 – Kỹ thuật Hàng không | A00 A01 | 60 | 23 | 19.5 | 26.25 |
26 | 7520130; Mã ĐKXT:142 – Kỹ thuật Ô tô | A00 A01 | 90 | 25 | 22 | 26.25 |
27 | 7520122; Mã ĐKXT:145 – Kỹ thuật tàu thuỷ | A00 A01 | 60 | 23 | 21.75 | 26.25 |
28 | 7520118; Mã ĐKXT:128 – Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00 A01 | 90 | 24.50 | 22.25 | 25.75 |
29 | 7520309; Mã ĐKXT:129 – Kỹ thuật Vật liệu | 220 | 19.75 | 18 | 22.75 | |
30 | 7520503; Mã ĐKXT:130 – Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ | A00, A01 | 690 | A00:19.5; A01: 21.25 | 18 | 20 |
31 | 7510105; Mã ĐKXT:131 – Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00 A01 | 690 | A00:19.5; A01: 21.25 | 18 | 23 |
32 | 7520401; Mã ĐKXT:137 – Vật lý kỹ thuật | A00 A01 | 70 | 21.50 | 18.75 | 24 |
33 | 7520101; Mã ĐKXT:138 – Cơ kỹ thuật | A00 A01 | 70 | 22.5 | 19.25 | 23.5 |
34 | 7510211; Mã ĐKXT:141 – Bảo dưỡng công nghiệp | A00 A01 | 165 | 19 | 17 | |
35 | 7510605; Mã ĐKXT:128 – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00 A01 | 90 | 24.5 | 22.25 | 25.75 |
36 | 7480101; Mã ĐKXT:206 – Khoa học Máy tính (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 100 | 24.75 | 22 | 26 |
37 | 7480106; Mã ĐKXT:207 – Kỹ thuật Máy tính (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 55 | 24 | 21 | 24.5 |
38 | Mã ĐKXT:208 – Kỹ thuật Điện – Điện tử (Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 150 | 20 | 20 | 23.25 |
39 | 7520114; Mã ĐKXT:210 – Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 50 | 23.75 | 21 | 24.5 |
40 | 7520103; Mã ĐKXT:209 – Kỹ thuật Cơ khí (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 50 | 21 | 19 | 22.75 |
41 | 7520301; Mã ĐKXT:214 – Kỹ thuật Hóa học (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 150 | 22.25 | 21 | 25.5 | |
42 | 7580201; Mã ĐKXT:215 – Kỹ thuật Xây dựng (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 80 | 18 | 17 | 21.75 |
43 | 7540101; Mã ĐKXT:219 – Công nghệ Thực phẩm (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 40 | 21.5 | 19 | 25.25 | |
44 | 7520604; Mã ĐKXT:220 – Kỹ thuật Dầu khí (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 50 | 18 | 17 | 20 |
45 | 7510601; Mã ĐKXT:223 – Quản lý Công nghiệp (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 90 | 20 | 19.5 | 22.5 | |
46 | Mã ĐKXT:225 – Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 60 | 18 | 17 | 20.5 | |
47 | 7520130; Mã ĐKXT:242 – Kỹ thuật Ô tô (Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 50 | 22 | 20 | 23.5 |
48 | 441 – Bảo dưỡng công nghiệp – chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử, bảo dưỡng công nghiệp | A00 A01 | 50 | 19.00 | ||
49 | 211 – Kỹ thuật cơ điện tử (Kỹ thuật robot) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 50 | |||
50 | 228 – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 40 | |||
51 | 237 – Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật y sinh) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 50 | |||
52 | 245 – Kỹ thuật hàng không (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00 A01 | 40 | |||
53 | 266 – Khoa học máy tính (Chất lượng cao bằng tiếng Nhật) | A00 A01 | 40 |
Từ ngày 19-25/9/2020 các em học sinh có thể bắt đầu điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến . Xem hướng dẫn chi tiết tại đây
Nguồn: Đại học Bách Khoa TP.HCM