- Điểm sàn Học viện Tòa án năm 2020: 18 điểm trở lên
- Điểm chuẩn Trường Đại học Yersin Đà Lạt
- Điểm sàn Đại học Quảng Bình năm 2020
Hội đồng tuyển sinh Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh thông báo điểm xét tuyển ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu (điểm sàn) vào đại học chính quy theo phương thức dự thi THPT năm 2020, cụ thể như sau:
Điểm sàn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2020 chỉ từ 14.5 điểm trở lên
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (mã trường: SKV) công bố mức điểm xét tuyển đại học hệ chính quy xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đối với thí sinh ở khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của các tổ hợp môn xét tuyển như sau:
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp mônxét tuyển | Mức điểm xét tuyển |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
3 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 15.0 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, B00, D01 | 15.0 |
12 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, A01, B00, D01 | 18.5 |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm đối với thang điểm 10.
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: điểm theo tổ hợp môn xét tuyển như nhau; nếu các thí sinh bằng điểm nhau thì ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm môn Toán cao hơn.
Từ ngày 19-25/9/2020, Các em học sinh có thể xem hướng dẫn chi tiết điều chỉnh nguyện vọng ttheo hình thức trực tuyến tại đây
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2019 không vượt quá 18 điểm
Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn của trường năm 2019 để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
Nguồn: Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh
>>> Xem thêm; Top 50 trường Đại học có điểm sàn dưới 20 điểm