Điểm sàn Đại học Hồng Đức năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Đại học Hồng Đức thông báo điểm xét tuyển ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu (điểm sàn) vào đại học chính quy theo phương thức dự thi THPT năm 2020, cụ thể như sau:

Điểm sàn Đại học Hồng Đức năm 2020 chỉ từ 10 điểm trở lên

Các em học sinh có thể bắt đầu điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 19-25/9/2020 theo hình thức trực tuyến tại http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ . Xem hướng dẫn chi tiết tại đây

Điểm sàn Đại học Hồng Đức năm 2020
Điểm sàn Đại học Hồng Đức năm 2020
Điểm sàn Đại học Hồng Đức năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức các năm trước lên đến 24 điểm

Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn của trường năm 2019 để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 2019 Ghi chú
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, D01, M00 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T02 18 16 (học bạ)
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, D07 18  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 18  
7 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, B03, D08 18  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C03, C04, D01 18  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, C03, D14 24  
11 7140219 Sư phạm Địa lý A00, C00, C04, C20 18  
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D10 18  
13 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00, A02, B00, C01 18  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 14 16 (học bạ)
15 7310101 Kinh tế A00, C01, C02, D01 14 16 (học bạ)
16 7310301 Xã hội học C00, C14, C19, D01 14 16 (học bạ)
17 7310401 Tâm lý học A00, B00, C00, D01 14 16 (học bạ)
18 7310630 Việt Nam học C00, C14, C19, D01 14 16 (học bạ)
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00, C01, C02, D01 14 16 (học bạ)
20 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, C01, C02, D01 14 16 (học bạ)
21 7340301 Kế toán A00, C01, C02, D01 14  
22 7380101 Luật A00, C00, C14, D01 14  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D07 14 16 (học bạ)
24 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, A02, B00 14 16 (học bạ)
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, A02, B00 14 16 (học bạ)
26 7620105 Chăn nuôi A00, B00, B03, D08 14 16 (học bạ)
27 7620109 Nông học A00, B00, B03, D08 14 16 (học bạ)
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00, B00, B03, D08 14 16 (học bạ)
29 7620201 Lâm học A00, B00, B03, D08 14 16 (học bạ)
30 7810101 Du lịch C00, C14, C19, D01 14 16 (học bạ)
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, C00, C04, C09 14 16 (học bạ)
32 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 14 16 (học bạ)
33 7140209 Sư phạm toán học (CLC) A00, A01, A02, D07 24 Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên.
34 7140211 Sư phạm Vật lý (CLC) A00, A01, A02, C01 24 Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên.
35 7140217 Sư phạm Ngữ văn (CLC) C00, C03, C04, D01 24 Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên.
36 7140218 Sư phạm Lịch sử (CLC) C00, C03, D14 24 Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện đạt loại Tốt: học lực đạt loại Khá trở lên.
37   Các ngành đào tạo cao đẳng    
38 51140201 Giáo dục Mầm non M00 16 16 (học bạ)
39 51140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, D01, M00 16 16 (học bạ)
40 51140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D09, D10 16 16 (học bạ)

Nguồn: Đại học Hồng Đức

>>> Xem thêm; Top 50 trường Đại học có điểm sàn dưới 20 điểm

Đang làm bài thi