Điểm sàn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2020

Điểm sàn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2020 là 18 điểm trở lên

Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên thông báo điểm xét tuyển ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu (điểm sàn) vào đại học chính quy năm 2020 theo một trong những hình thức sau:

– Điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020 (đã bao gồm điểm ưu tiên).

– Xét tuyển theo học bạ (chưa bao gồm điểm ưu tiên).

+ Trường hợp 1: Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12.

+ Trường hợp 2: Xét tuyển theo điểm trung bình của 5 học kỳ.

+ Trường hợp 3: Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12.

– Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hoá)    C01(Toán, Văn, Lý)    C14 (Toán, Văn, GDCD)    D01(Toán, Văn, Anh)

TT Mã ngành Tên ngành đào tạo Điểm xét tuyển
Điểm thi TN THPT Học bạ
TH1 TH2 TH3
1. Chương trình đại trà
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 18 6.0 6.0
2 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 18 6.0 6.0
3 7480201 Công nghệ thông tin 17 18 6.0 6.0
4 7480101 Khoa học máy tính 18 18 6.0 6.0
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17 18 6.0 6.0
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm 17 18 6.0 6.0
7 7480104 Hệ thống thông tin 17 18 6.0 6.0
8 7480202 An toàn thông tin 17 18 6.0 6.0
9 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 16 18 6.0 6.0
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16 18 6.0 6.0
11 7520212 Kỹ thuật y sinh 17 18 6.0 6.0
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý  17 18 6.0 6.0
13 7340406 Quản trị văn phòng 16 18 6.0 6.0
14 7340122 Thương mại điện tử 16 18 6.0 6.0
15 7320106 Công nghệ truyền thông 16 18 6.0 6.0
16 7210403 Thiết kế đồ họa 18 18 6.0 6.0
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện 16 18 6.0 6.0
2. Chương trình liên kết quốc tế
1 7510302_FCU Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 18 20 6.5 6.5
2 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm 19 20 6.5 6.5
3. Chương trình đào tạo trọng điểm
1 7340122_TD Thương mại điện tử (CTĐT Thương mại điện tử và Marketing số) 18 20 6.5 6.5
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
1 7480201_CLC Công nghệ thông tin 19 20 6.5 6.5

Từ ngày 19-25/9/2020, Các em học sinh có thể xem hướng dẫn chi tiết điều chỉnh nguyện vọng ttheo hình thức trực tuyến tại đây

Ghi chú:

– Thí sinh không đủ ngưỡng điểm xét tuyển điểm thi TN THPT có thể chuyển sang hình thức xét học bạ.

– Xét tuyển điểm thi TH THPT và Xét tuyển theo học bạ THPT học chung và cấp bằng như nhau.

– Thời gian nhập học sớm: Từ 05/9/2020 – 30/9/2020

– Nhập học chính thức: 10/10/2020 – 12/10/2020

– Điện thoại tư vấn: (0208) 390 1828; 0981336628 – 0981336629

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2019 chỉ từ 13 điểm

Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn của trường năm 2019 để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa C04, D01, D10, D15 13.5  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01, C01, C02, D01 13  
3 7320106 Công nghệ truyền thông C04, D01, D10, D15 13.5  
4 7340122 Thương mại điện tử A00, C00, C04, D01 13  
5 7340122_DT Thương mại điện tử (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) A00, C00, C04, D01 15  
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, C00, C04, D01 13.5  
7 7340406 Quản trị văn phòng A00, C00, C04, D01 13  
8 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, C02, D01 14  
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, C02, D01 13.5  
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, C02, D01 13  
11 7480103_DT Kỹ thuật phần mềm (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) A00, A01, C02, D01 14  
12 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, C02, D01 16  
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D01 13.5  
14 7480108_DT Công nghệ kỹ thuật máy tính (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) A00, A01, C01, D01 14  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C02, D01 13  
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) A00, A01 16  
17 7480201_DT Công nghệ thông tin (Theo đặt hàng Doanh nghiệp) A00, A01, C02, D01 13.5  
18 7480202 An toàn thông tin A00, A01, C02, D01 13.5  
19 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D01 13  
20 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, C01, C04, D01 13  
21 7510302_FCU Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Liên kết với Đài Loan) A00, C01, C04, D01 14  
22 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01 13  
23 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, B00, D01, D07 14  

Với số điểm khoảng 15 – 21 điểm đạt được trong kỳ thi vừa qua, các em có thể cân nhắc việc lựa chọn Top 50 trường Đại học có điểm sàn dưới 20 điểm để tiếp tục thực hiện được ước mơ của mình.

Nguồn: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái nguyên

Đang làm bài thi