Điểm sàn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2020: 15 điểm trở lên

Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển hệ Đại học chính quy (điểm sàn) theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, cụ thể như sau:

I.    Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)

Mã nhóm/Tên nhóm Tên ngành Tổ hợpxét tuyển Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
HVN01 –Chương trình quốc tế Agri-business Management(Quản trị kinh doanh nông nghiệp)   A00,D01  16
Agricultural Economics(Kinh tế nông nghiệp)
Bio-technology(Công nghệ sinh học)
Crop Science(Khoa học cây trồng)
Financial Economics(Kinh tế tài chính)

II.   Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế

Mã nhóm/Tên nhóm Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
HVN02 –Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Bảo vệ thực vật A00,B00,B08,D01  15
Khoa học cây trồng
Nông nghiệp
HVN03 –Chăn nuôi thú y Chăn nuôi A00,A01,B00,D01  15
Chăn nuôi thú y
HVN04 –Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00,A01,C01,D01  16
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 –Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô A00,A01,C01,D01  16
Kỹ thuật cơ khí
HVN06 –Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00,A09,B00,C20 15
HVN07 –Công nghệsinh học Công nghệ sinh học A00,B00,B08,D01 16
HVN08 –Công nghệ thông tin và truyền thông số Công nghệ thông tin A00,A01,D01,K01 16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN09 –Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm Công nghệ sau thu hoạch A00,A01,B00,D01 16
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
 HVN10 –Kế toán– Tài chính  Kế toán A00,A09,C20,D01 16
Tài chính – Ngân hàng
HVN11 –Khoa học đất – dinh dưỡngcây trồng Khoa học đất A00,B00,B08,D07 15
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
   HVN12 –Kinh tếvà quản lý Kinh tế A00,C20,D01,D10 15
Kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế
HVN13 –Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế nông nghiệp A00,B00,D01,D10 15
Phát triển nông thôn
HVN14 –Luật  Luật A00,C00,C20,D01 16
HVN15 –Khoa họcmôi trường Khoa học môi trường A00,B00,D01,D07 15
HVN16 –Công nghệhóa học vàmôi trường Công nghệ kỹ thuật hóa học A00,B00,D01,D07 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 –Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh D01,D07,D14,D15 15
HVN18 –Nông nghiệp công nghệ cao Nông nghiệp công nghệ cao A00,B00,B08,D01 18
 HVN19 –Quản lý đất đai và bất động sản Quản lý đất đai A00,A01,B00,D01 15
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bất động sản
 HVN20 –Quản trịkinh doanhvà du lịch Quản trị kinh doanh A00,A09,C20,D01 16
Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng Logistic & quản lý chuỗi cung ứng A00,A09,C20,D01 18
HVN22 –Sư phạmCông nghệ  Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00,A01,B00,D01  Bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Sư phạm Công nghệ
HVN23 –Thú y  Thú y A00,A01,B00,D01 15
HVN24 –Thủy sản Bệnh học Thủy sản A00,B00,D01,D07 15
Nuôi trồng thủy sản
HVN25 –Xã hội học Xã hội học A00,C00,C20,D01 15

Ghi chú:

A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh học
A01Toán, Vật lí, Tiếng AnhB08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
A09Toán, Địa lí, Giáo dục công dânC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật lí
D07Toán, Hóa học, Tiếng AnhC20Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D10Toán, Địa lí, Tiếng AnhD15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh  

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0,25 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm

Nguồn: Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đang làm bài thi