- Điểm sàn Học viện Tài chính năm 2020
- Điểm sàn Đại học Hùng Vương TP.HCM năm 2020
- Điểm sàn Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM năm 2020: 14 điểm trở lên
STT | Tên ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: |
||||
01 | Toán học | 7460101 | A00, A01, D07, D90. | 20.00 |
02 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 24.00 | |
03 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18.00 | |
04 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 24.00 | |
05 | Vật lý học | 7440102 | A00, A01, A12, D90. | 18.00 |
06 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 24.00 | |
07 | CNKT Điện tử – Viễn thông | 7510302 | 18.00 | |
08 | Kỹ thuật hạt nhân | 7520402 | A00, A01, D01, D90. | 20.00 |
09 | Hóa học | 7440112 | A00, B00, D07, D90. | 18.00 |
10 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 24.00 | |
11 | Sinh học (Sinh học thông minh) | 7420101 | A00, B00, B08, D90. | 18.00 |
12 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 24.00 | |
13 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 18.00 | |
14 | Nông học | 7620109 | B00, D07, B08, D90. | 18.00 |
15 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, B00, B08, D90. | 18.00 |
16 | Công nghệ sau thu hoạch | 7540104 | 18.00 | |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96. | 20.00 |
18 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96. | 20.00 |
19 | Luật | 7380101 | A00, C00, C20, D01. | 20.00 |
20 | Văn hóa học | 7229040 | C00, C20, D14, D15 | 18.00 |
21 | Văn học | 7229030 | C00, C20, D14, D15 | 18.00 |
22 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, C20, D14, D15 | 24.00 |
23 | Việt Nam học | 7310630 | C00, C20, D14, D15 | 18.00 |
24 | Lịch sử | 7229010 | C00, C19, C20, D14 | 18.00 |
25 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, C20, D14 | 24.00 |
26 | Quản trị DV du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C20, D01, D78. | 21.00 |
27 | Công tác xã hội | 7760101 | C00, C14, C20, D78. | 20.00 |
28 | Xã hội học | 7310301 | C00, C14, C20, D78. | 18.00 |
29 | Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D78, D96. | 21.00 |
30 | Quốc tế học | 7310601 | C00, C20, D01, D78 | 18.00 |
31 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D72, D96. | 21.00 |
32 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D72, D96. | 24.00 |
33 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A16, C14, C15, D01 | 24.00 |
Các em học sinh trúng tuyển Đại học đợt 1 sẽ xác nhận nhập học trước ngày 17 giờ ngày 10/10.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học 2020
Các em học sinh trúng tuyển Đại học đợt 1 sẽ xác nhận nhập học trước ngày 17 giờ ngày 10/10.
Đối với các em học sinh chưa trúng ttuyển Đại học đợt 1 có thể tham gia xét tuyển Đại học đợt bổ sung hoặc xét học bạ vào những trường còn đợt xét tuyển. Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm nay là từ ngày 15/10. Quý phụ huynh và các em có thể tham khảo danh sách các trường Đại học xét tuyển bổ sung tại đây.
Bộ GD&ĐT quy định điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) đợt 2 không được thấp hơn đợt 1. Các ngành đều có điểm chuẩn bằng hoặc hơn trong đợt xét tuyển thứ 2. Từng trường lại yêu cầu hồ sơ khác nhau trong đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Thí sinh sẽ phải điền mẫu đơn đăng ký theo yêu cầu riêng của từng trường. Các em học sinh theo dõi trên website của trường để hoàn thiện hồ sơ đúng yêu cầu.
Nguồn: http://www.dlu.edu.vn/